Đốt cháy hết 3,36l khí metan trong không khí a) tính thể tích oxi đã dùng (biết các khí đều đo ở đktc) b,tính khối lượng khí metan ban đầu c,dẫn toàn bộ khí cacbonic thu được ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m(g) kết tủa.tính m?
Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ):
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên?
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m(g) kết tủa. Tính m?
Thể tích các khí đo ở đktc
Đáp án:
VO2=22,4 (l); VCO2=11,2 (l)��2=22,4 (�); ���2=11,2 (�)
Giải thích các bước giải:
Ta có:
đốt cháy hoàn toán 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước
a) viết phương trình hóa học
b) tính khối lượng khí cacbonic thu được
c) tính thể tích khí oxi cần dùng . Biết các chất khí được đo ở đktc
a, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(n_{CH_4}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=1,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1,25.44=55\left(g\right)\)
c, \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi
nước.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng khí cacbonic thu được.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng. Biết các chất khí được đo ở điều kiệu chuẩn.
(C = 12; O= 16; H= 1)
a)
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
b) $n_{CH_4} = \dfrac{28}{22,4} = 1,25(mol)$
$n_{CO_2} = n_{CH_4} = 1,25(mol)$
$m_{CO_2} = 1,25.44 = 55(gam)$
c) $V_{O_2} =2 V_{CH_4} = 56(lít)$
đốt cháy hoàn toàn 6.4 gam khí metan bằng khí oxi vừa đủ
a/ tính khối lượng sản phẩm thu được?
b/ thể tích khí oxi đã dùng? ( các khí đo ở đktc )
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
___0,4____0,8___0,4____0,8 (mol)
a, Ta có: \(m_{CO_2}=0,4.44=17,6\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,8.18=14,4\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
\(n_{CH_4}=\dfrac{0.8}{16}=0.05\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.05.......0.1..................0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0.1\cdot18=1.8\left(g\right)\)
Đốt cháy hòa toàn 0,448 lít khí etilen trong không khí ( chứa 20% thể tích oxi ).
a. Tính thể tích không khí tham gia phản ứng ( các khí đo ở đktc ).
b. Dẫn toàn bộ khí cacbonic qua bình đựng dung dịch nưới vôi trong dư. Tính khối lượng kết tùa thu được.
Biết ( H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40 ) ( Chú ý: Vkhôngkhí = 5 . VO2 ).
đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan a)viết phương trình hoá học b) tính khối lượng của sản phẩm cháy c) tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí d) dẫn toàn bộ khí cacbon đioxit ở trên vào dung dịch nước vôi trong dư tính khối lượng muối tạo thành
Đốt cháy V (lít) khí etilen, thu được 3,6g hơi nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩn cháy vào dung dịch canxi hidroxit lấy dư thu được kết tủa trắng
a/ Viết các PTHH
b/ Tính khối lượng kết tủa thu được
c/ Tính V và thể thể tích khí oxi để tham gia phản ứng
d/ Tính thể tích không khí đã dùng để đốt chấy V etilen trên. Biết oxi chiếm trên 20% thể tích không khí. (giả sử hiệu suất phản ứng là 100% và các khí đo ở đktc
a)C2H4+3O2 → 2CO2+2H2O
0,1 ← 0,3 ← 0,2 ← 0,2(mol)
CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O
0,2 → 0,2 (mol)
b) nH2O=3,618=0,2(mol)
mCaCO3= 0,2.100=20(g)
VC2H4=0,1.22,4=2,24(l)
VO2=0,2.22,4=4,48(l)
c) Vkk=4,48.10020=22,4(l)