Chọn a hoặc b:
Câu 48: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện:
a. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete
b. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter.
c. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete
d. Câu a và b đúng
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Chúc bạn học tốt!
C. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
chọn a,b,c hoặc d và giải thích vì sao lại chọn câu ấy
danh từ đi vs tính từ chọn B
11 . Chọn A hoặc B
a. chọn l hoặc n thay cho ô vuông
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc ...ại ...ở vàng ...ắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay ...úc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hoi gà con
- Đa ngủ chưa thể ha
Ca đàn gà nhao nhao
- Ngủ ca rồi đấy a!
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc nở vàng Nắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay lúc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thể hả
Cả đàn gà nhao nhao
- Ngủ cả rồi đấy a!
Khổ 1 Mùa thu sang Khổ 2
Cứ mỗi độ thu sang Em cắp sách tới trường
Hoa cúc nở vàng Nắng tươi trải trên đường
Ngoài vườn hương thơm ngát Trời cao xanh gió mát
Ong bướm bay rộn ràng Đẹp thay lúc thu sang
b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm
Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thể hả
Cả đàn gà nhao nhao
- Ngủ cả rồi đấy a!
a) Khổ 1:
Cứ mỗi độ thu sang
Hoa cúc lại nở vàng
Ngoài vườn hương thơm ngát
Ong bướm bay rộn ràng
Khổ 2:
Em cắp sách tới trường
Nắng tươi trải trên đường
Trời cao xanh gió mát
Đẹp thay lúc thu sang
b) Gà mẹ hỏi gà con
- Đã ngủ chưa thế hả
Cả đàn gà nhao nhao
Ngủ cả đủ rồi đấy a!
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower | B. cow | C. show | D. town |
2. A. stamp | B. castle | C. station | D. stop |
3. A. stops | B. bags | C. cleans | D. has |
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protect
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower | B. cow | C. show | D. town |
2. A. stamp | B. castle | C. station | D. stop |
3. A. stops | B. bags | C. cleans | D. has |
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protect
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower | B. cow | C. show | D. town |
2. A. stamp | B. castle | C. station | D. stop |
3. A. stops | B. bags | C. cleans | D. has |
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protec
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
Chọn làm một trong hai bài tập a hoặc b:
a) Đọc lại bài Bà tôi của Mác-xim Go-rơ-ki (Tiếng Việt 5, tập một, trang 122 - 123), trả lời vắn tắt các câu hỏi sau :
- Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình của bà?
+ Tóm tắt các chi tiết được miêu tả ở từng câu.
+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau như thế nào?
- Đoạn 2 tả những đặc điểm gì về ngoại hình của bà?
Các đặc điểm đó cho biết điều gì về ngoại hình và tính tình của bà?
- Tả mái tóc của bà qua đôi mắt nhìn của đứa cháu (gồm 3 câu).
Câu 1: mở đoạn, giới thiệu bà ngồi cạnh cháu, chải đầu.
Câu 2: tả khái quát mái tóc của bà với các đặc điểm: đen, dày, dài kì lạ.
Câu 3. tả độ dày của mái tóc qua cách bà chải đầu, tả từng động tác của bà.
Ba câu, ba chi tiết quan hệ chặt chẽ với nhau, chi tiết sau làm rõ chi tiết trước.
- Tả giọng nói, đôi mắt và khuôn mặt của bà (gồm 4 câu).
+ Câu 1 - 2 tả giọng nói (câu 1 tả đặc điểm chung của giọng nói, câu 2 tả tác động giọng nói, tới tâm hồn cậu bé).
+ Câu 3: tả sự thay đổi của đôi mắt bà mỉm cười. Tình cảm ẩn chứa trong đôi mắt.
+ Câu 4 : tả khuôn mặt của bà.
- Các đặc điểm đó quan hệ chặt chẽ với nhau, cho nhau, làm hiện rõ vẻ ngoài cùng tính tình của bà: dịu dàng, dịu hiền, tâm hồn tươi trẻ, yêu đời và lạc quan.
b) Đọc đoạn văn Chú bé vùng biển (Tiếng Việt 5, tập một, trang 130), trả lời các câu hỏi sau :
- Đoạn vân tả những đặc điểm nào về ngoại hĩnh của bạn Thắng ?
Câu 1 : Giới thiệu chung về Thắng.
Câu 2 : Tả chiều cao của Thắng.
Câu 3 : Tả nước da của Thắng.
Câu 4 : Tả thân hình của Thắng.
Câu 5 : Tả cặp mắt của Thắng
Câu 6 : Tả cái miệng của Thắng.
Câu 7 : Tả cái trán của Thắng.
- Những đặc điểm ấy cho biết điều gì về tính tình của Thắng?
Tất cả những đặc điểm được miêu tả trên hỗ trợ cho. nhau, làm hiện rõ vẻ ngoài của Thắng. Một đứa trẻ lớn lên ở biển, bơi lội rất giỏi, có sức khỏe dẻo dai và cả sự thông minh, bướng bỉnh nhưng gan dạ và tươi vui của Thắng.
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out