Xếp các từ ngữ dưới đây vào ba nhóm:
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chỉ sự vật | Chỉ hoạt động | Chỉ đặc điểm |
Quần áo, cặp sách, lá cờ | Reo, cười, đo, bay | Mới, trong xanh, trẻ, lớn, đỏ tươi |
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |
Xếp các từ ngữ chứa tiếng chí dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí thân, chí hướng, chí tình
- Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, quyết chí, bền chí
Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tìm danh từ trong các câu ca dao, tục ngữ, đoạn văn dưới đây và xếp vào nhóm phù hợp:
a.
Tháng Chạp là tháng trồng khoai,
Tháng Giêng trồng đậu, tháng Hai trồng cà
Tháng Ba cày vỡ ruộng ra,
Tháng Tư làm mạ mưa sa đầy đồng.
Ca dao
b.
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
Tục ngữ
c. Bố đi câu về, không một lần nào là chúng tôi không có quà.
Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo. Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm lừng. Những con cá sộp, cá chuối quẫy toé nước, mắt thao láo...
Theo Duy Khán
- Chỉ con vật: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái, cá sộp, cá chuối, chuồn chuồn.
- Chỉ cây cối: khoai, đậu, cà, mạ, hoa sen.
- Chỉ thời gian: tháng
- Chỉ hiện tượng: mưa, nắng, râm
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát