Làm bài tập a hoặc b.
a. Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông.
b. Chọn tiếng phù hợp với mỗi chỗ trống.
Câu 2 trang 75 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1: Chọn phần phù hợp với ô trống
a) Vần uênh hoặc ênh ?
bập b…; cồng k…; t… toàng; ch… choạng; x… xoàng
b) Vần uêch hoặc êch
trống h…; mũi h…; ng… ngoạc; rỗng t…; ngh… mắt nhìn
a) Vần uênh hoặc ênh ?
bập bênh; cồng kềnh; tuềnh toàng; chuệnh choạng; xuềnh xoàng
b) Vần uêch hoặc êch
trống huếch ; mũi hếch ; nguệch ngoạc; rỗng tuếch; nghếch mắt nhìn
Tìm đường:
a) Em chọn chữ (s hoặc x) phù hợp với ô trống. Giúp thỏ tìm đường đến kho báu, biết rằng đường đến đó được đánh dấu bằng các tiếng có chữ s
b) Em chọn chữ (n hoặc ng) phù hợp với ô trống. Giúp gấu tìm đường về hang, biết rằng đường về hang được đánh dấu bằng các tiếng có chữ n đứng cuối.
a) Hoa súng – cái xô – chim sáo – đĩa xôi - quả xoài – dòng sông- mầm xanh – quả sim.
b) Hoa lan – Cái thang –là bàng – cái xẻng – con kiến – ngọn đèn – cái bàn – măng cụt.
Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh các câu trong hai mẩu chuyện đã cho (SGK TV4 trang 15 tập 2)
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
b) Uôt hoặc uôc
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
...Đãng trí...chẳng thấy...xuất trình...
b) Uôt hoặc uôc
Vị thuốc quý
...thuốc bổ...cuộc đi bộ...bắt buộc ngài...
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố
a) l hoặc n ?
Sông không đến, bến không vào
Lơ …ửng giữa trời, làm sao có …ước ?
( Là quả gì ? )
b) Vần ac hoặc at ?
Quả gì tên gọi kh… thường
Nén “buồn riêng” để ng… hương cho đời ?
( Là quả gì ? )
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố
a) l hoặc n ?
Sông không đến, bến không vào
Lơ lửng giữa trời, làm sao có nước ?
=> quả dừa
( Là quả gì ? )
b) Vần ac hoặc at ?
Quả gì tên gọi khác thường
Nén “buồn riêng” để ngát hương cho đời ?
( Là quả gì ? )
=> sầu riêng
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ tr hoặc ch ?
Bao nhiêu …ái hồng đỏ
…eo đèn lồng …ên cây
Sớm nay …im đã đến
Mách hồng …ín rồi đây.
Bao nhiêu …trái hồng đỏ
…Treo đèn lồng …trên cây
Sớm nay …chim đã đến
Mách hồng …chín rồi đây.
Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau. Biết rằng:
(1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.
(2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
Nhà môi trường 18 tuổi
Người dân hòn (1) đảo Ha-oai rất tự (1) hào về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một (1) dạo môi trường ven biển bị đe doạ trầm (2) trọng do nguồn rác từ các (1) tàu đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy,... tấp (1) vào bờ. (2) Trước tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm Hành động vì môi (2) trường gồm 60 thành viên. Họ đã giăng những tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp (1) vào bờ. Tháng 3 năm 2000, chỉ trong 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được (2) chở đi, (2) trả lại vẻ đẹp cho bãi biển.
Bài 2: Choose the word or the phrase (A,B,C or D) that best fits blank space in each sentence (Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với khoảng trống trong mỗi câu)
6. They but the ...................... on the floor, between the armchair and the couch.
A. picture B. shelf C. cushion D. rug
7. The woman ....................... the floor of the office three times a day
A. destroys B. injures C. sweeps D. feeds
8. Young children do not understand that many ................ objects are dangerous
A. home B. house C. homework D. household
9. Don't let your little brother play with ball point pens. They can .................... him
A. injure B. dust C. destroy D. move
10. It's ................ easy to find my school. It't the AC Bank
A. under B. opposide C. next D. between
11. The children are old enough to take care of............
A. himself B. herself C. ourselves D. themselves
12. You'll ................. cook dinner yourself
A. have to B. ought to C. must D. should
13. The lighting fixture is ................... the dinner table
A. have to B. abouve C. under D. beneath
14. ........................ the kitchen there is a table and four chairs
A. Between B. On the other side C. On the right
D. In the middle of
15. He worked hard ................ he could pass the final exam
A. so as so B. in order to C. so that D. as a result
Bài 2: Choose the word or the phrase (A,B,C or D) that best fits blank space in each sentence (Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với khoảng trống trong mỗi câu)
6. They but the ...................... on the floor, between the armchair and the couch.
A. picture B. shelf C. cushion D. rug
7. The woman ....................... the floor of the office three times a day
A. destroys B. injures C. sweeps D. feeds
8. Young children do not understand that many ................ objects are dangerous
A. home B. house C. homework D. household
9. Don't let your little brother play with ball point pens. They can .................... him
A. injure B. dust C. destroy D. move
10. It's ................ easy to find my school. It't the AC Bank
A. under B. opposide C. next D. between
11. The children are old enough to take care of............
A. himself B. herself C. ourselves D. themselves
12. You'll ................. cook dinner yourself
A. have to B. ought to C. must D. should
13. The lighting fixture is ................... the dinner table
A. have to B. abouve C. under D. beneath
14. ........................ the kitchen there is a table and four chairs
A. Between B. On the other side C. On the right
D. In the middle of
15. He worked hard ................ he could pass the final exam
A. so as so B. in order to C. so that D. as a result
Chọn quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ phù hợp với mỗi chỗ trống để tạo các câu ghép. (M2)
a, Nước Việt bỏ được nạn góp giỗ Liễu Thăng ........ sứ thần Giang Văn Minh tài trí.
b, ........ mùa xuân đến muộn ............... hoa đào vẫn nở đúng hẹn.
Tìm và ghi vào ô trống (chọn các bài tập 1,2 hoặc 3, 4):