Read and circle.
Read and circle a or b.
1. b | 2. a | 3. a | 4. b |
1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)
No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)
2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)
Yes, they are. (Đúng là họ.)
3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)
Yes, they are. (Đúng vậy.)
4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)
No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)
Read the text and circle the correct words.
1. old | 2. was | 3. handsome | 4. baby | 5. pretty | 6. weren’t | 7. were |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.
I was very shy.
Tạm dịch:
Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.
Tôi đã rất ngại.
Read again and circle a, b or c.
When did Phong and his classmates visit the temple?
A. the day before yesterday.
B. Today.
C. Yesterday
Đáp án:
Đáp án C
Phong và các bạn cùng lớp đi thăm đền hôm nào?
Hôm qua.
Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.
My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.
Tạm dịch:
Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc.
Read and circle the odd one out:
4. A.cold. B.cool. C.rain. D.sunny
Read and circle a or b. (Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)
1. b | 2. b | 3. a | 4. b | 5. a |
Hướng dẫn dịch:
Linda thường đi học vào buổi sáng. Hôm qua, bạn ấy không phải đi học vì là ngày Chù nhật. Bạn ấy đi mua sắm với mẹ sau khi ăn sáng. Họ mua đồ ăn và thức uống và nhiều vật dụng khác cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình bạn ấy đi thăm ông bà ở quê. Ông bà bạn ấy rất vui khi gặp họ. Cả gia đình đều thích ngày ở quê đó và họ trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại đi thăm ông bà bạn ấy.
5. Guess, read and circle. Then say.
(Đoán, đọc và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. a
(Mì ống thì ngon.)
2. a
(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)
3. b
(Hãy ngắm nhìn con đường này!)
Read the article and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases.
PRESERVING OUR HERITAGE
Ideas from teenagers
To encourage young people to learn about and appreciate our cultural heritage, we organised an ideas competition. We invited students from across the country to send us their ideas for protecting and promoting our heritage. We have received many interesting entries. Below are the winners.
A. _________________
The idea of promoting heritage sites through social media came from a group of 11th grade students. They suggested using social media activities, such as photo competitions, to encourage young people to learn about our heritage sites and local traditions on important festivals. They also suggested creating trending topics or challenges on social media. For example, a postcard challenge will invite people to create and share unusual and exciting postcards about the heritage sites that they have visited.
B. _________________
Two 10th grade students suggested forming historical societies or local groups who have akeen interest in their history and heritage. These groups will provide information about local heritage sites, organise special events to celebrate local festivals, and invite young people to discuss issues related to preserving the heritage. This way, they will be able to give voice to suggestions and solutions to problems they care about. They will feel that their voices are heard, and they can contribute to society.
C. _________________
To preserve heritage, such as traditional music and stories, a group of secondary school students proposed setting up folk clubs. The clubs will hold events for young people to experience and learn about traditional performing arts. The artists will not only perform, but also introduce their arts and talk about how students can help promote folk culture. The clubs will organise training for students who want to learn folk songs, a traditional musical instrument, or folk dancing.
1. appreciate
A. to recognise the good qualities of something
B. to realise that something is dangerous
C. to discuss a new idea
2. trending
A. being discussed a lot on social media
B. being forgotten by the public
C. creating and sharing information
3. give voice to
A. to take action about something
B. to listen to someone's advice
C. to express opinions about something
4. proposed
A. asked someone for information
B. suggested something as a plan or course of action
C. invited guests for an event
1 - A | 2 - A | 3 - C | 4 - B |
1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something
(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)
2 - A. trending: being discussed a lot on social media
(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)
3 - C. give voice to: to express opinions about something
(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)
4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action
(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)
1 - A | 2 - A | 3 - C | 4 - B |
1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something
(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)
2 - A. trending: being discussed a lot on social media
(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)
3 - C. give voice to: to express opinions about something
(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)
4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action
(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)
Read and circle.
1. Minh has ______ every school day.
a. Vietnamese and English b. Vietnamese and maths
2. He has English on Mondays, _______.
a. Thursdays and Fridays b. Wednesdats and Fridays
3. He has music on _______.
a. Thursdays b. Tuesdays
4. He likes _______ very much.
a. science b. music
Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. B | 4. B |
2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays. (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)
3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)
4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)