\(4x^2-29x+9>0\)
giải bất ạ
Giải phương trình: \(96x^2-29x+2+x\sqrt{8x-1}-\sqrt[3]{4x\left(8x+1\right)}=0\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Giải bất phương trình:
x^4 - 4x^2 -12x - 9 >=0
x⁴ - 4x² + 12x - 9 = 0
<=> x⁴ - x³ + x³ - x² - 3x² + 3x + 9x - 9 = 0
<=> x³(x - 1) + x²(x - 1) - 3x(x - 1) + 9(x - 1) = 0
<=> (x - 1)(x³ + x² - 3x + 9) = 0
<=> (x - 1)(x³ + 3x² - 2x² - 6x + 3x + 9) = 0
<=> (x - 1)[ x²(x + 3) - 2x(x + 3) + 3(x + 3) ] = 0
<=> (x - 1)(x + 3)(x² - 2x + 3) = 0
<=> (x - 1)(x + 3)(x² - 2x + 1 + 2) = 0
<=> (x - 1)(x + 3)[ (x - 1)² + 2 ] = 0
<=> (x - 1)(x + 3) = 0 --> do (x - 1)² + 2 > 0 với mọi x
<=>
[ x - 1 = 0 =>[ x = 1
[ x + 3 = 0 =>[ x = -3
Bạn nên sửa >= là = vì giải bất phương trình mà
Giúp e với ạ Giải bất phương trình: (x ^ 2 - 3x + 2)/(9 - x ^ 2) >0
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-1\right)\left(x-2\right)}{\left(3-x\right)\left(3+x\right)}>0\)
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có nghiệm của BPT là: \(x\in\left(-3;1\right)\cup\left(2;3\right)\)
Giải các phương trình:
a) \(6x^4+5x^3-38x^2+5x+6=0\)
b) \(x^5+2x^4-3x^3-3x^2+2x+1=0\)
c) \(6x^5-29x^4+27x^3-29x+6=0\)
d) \(x^5+4x^4+3x^2-4x+1=0\)
e) \(x^4-3x^3-2x^2+6x+4=0\)
(Làm 1 câu cũng được)
Mấy bài này đều là toán lớp 8 mà. Mình mới lớp 8 mà cũng làm được nữa là bạn lớp 9 mà không làm được afk?
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
1) 3x - 2 = 0 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = 2/3
2) 4x + 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔ x = -5/4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2/3;−5/4}
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
⇔ 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
1) 2,3x - 6,9 = 0 ⇔ 2,3x = 6,9 ⇔ x = 3
2) 0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = -2 ⇔ x = -20.
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {3;-20}
c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 ⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x2 + 1 = 0
1) 4x + 2 = 0 ⇔ 4x = -2 ⇔ x = −1/2
2) x2 + 1 = 0 ⇔ x2 = -1 (vô lí vì x2 ≥ 0)
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {−1/2}
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
⇔ 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
1) 2x + 7 = 0 ⇔ 2x = -7 ⇔ x = −7/2
2) x - 5 = 0 ⇔ x = 5
3) 5x + 1 = 0 ⇔ 5x = -1 ⇔ x = −1/5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {−7/2;5;−1/5}
Giải phương trình:
a) x3 + 4x2 - 29x + 24 = 0
b) x10 + x5 - 6 = 0
c) x4 + x3 - 10x2 + x + 1 = 0
a) x3 + 4x2 - 29x + 24 = 0
<=> x3 - x2 + 5x2 - 5x - 24x + 24 = 0
<=> x2(x - 1) + 5x(x - 1) - 24(x - 1) = 0
<=> (x - 1)(x2 + 5x - 24) = 0
\(\Leftrightarrow\left[\begin{matrix}x-1=0\\x^2+5x-24=0\end{matrix}\right.\)
+) x - 1 = 0 <=> x = 1
+) x2 + 5x - 24 = 0
\(\Delta=5^2+4.1.24=121\Rightarrow\sqrt{\Delta}=11\)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: \(x_1=\frac{-5+11}{2}=3;x_2=\frac{-5-11}{2}=-8\)
Vậy ...
a. pt <=> x3+5x2-24x-x2-5x+24 =0
<=> x(x2+5x-24)-(x2+5x-24)=0
<=> (x-1)(x2+5x-24)=0
<=> \(\left[\begin{matrix}x=1\\x=3\\x=-8\end{matrix}\right.\)
9) Dễ thấy phương trình không có nghiệm x = 0
Chia cả 2 vế của pt cho x2 (x2 \(\ne\) 0) ta được:
x2 + x - 10 + \(\frac{1}{x}+\frac{1}{x^2}\) = 0
\(\Leftrightarrow\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(x+\frac{1}{x}\right)-12=0\) (1)
Đặt x + \(\frac{1}{x}\)= y
Thay vào (1) ta được: y2 + y - 12 = 0
\(\Delta=1^2-4.1.\left(-12\right)=49\Rightarrow\sqrt{\Delta}=7\)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: \(y_1=\frac{-1+7}{2}=3;y_2=\frac{-1-7}{2}=-4\)
+) y = x + \(\frac{1}{x}=3\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{3+\sqrt{5}}{2};x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\)
+) y = x + \(\frac{1}{x}\) = -4
\(\Leftrightarrow x=-2+\sqrt{3};x=-2-\sqrt{3}\)
Vậy ...
toán lớp 1 sao học ghê vậy lm đc cả x vs ^ luôn ô mai gi gứ chóp bạn nào lớp 1 mà giải đc bài này luôn ?????
giải bất phương trình
a. -x^2+6x-9>0
b. -12x^2+3x-1<0
c.(2x-8)(x^2-4x+3)>0
a/ \(\Leftrightarrow x^2-6x+9< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2< 0\)
BPT vô nghiệm
b/ \(\Leftrightarrow12x^2-3x+1>0\)
\(\Leftrightarrow12\left(x-\frac{1}{8}\right)^2+\frac{13}{16}>0\) (luôn đúng)
Vậy tập nghiệm của BPT là \(D=R\)
c/ \(\Leftrightarrow2\left(x-4\right)\left(x-1\right)\left(x-3\right)>0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}1< x< 3\\x>4\end{matrix}\right.\)
giải các bất phương trình sau
x^2+2x+3>2
(x+5)(3x^2+2)>0
21x-10x^2+9 <0
tớ cần gấp ạ làm ơn giải giúp tớ
`x^2+2x+3>2`
`<=>x^2+2x+1>0`
`<=>(x+1)^2>0`
`<=>x+1 ne 0`
`<=>x ne -1`
`(x+5)(3x^2+2)>0`
Vì `3x^2+2>=2>0`
`=>x+5>0<=>x>-5`
c) Ta có: \(21x-10x^2+9< 0\)
\(\Leftrightarrow10x^2-21x-9>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-\dfrac{21}{10}x-\dfrac{9}{10}>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{21}{20}+\dfrac{441}{400}>\dfrac{801}{400}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{21}{20}\right)^2>\dfrac{801}{400}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>\dfrac{3\sqrt{89}+21}{20}\\x< \dfrac{-3\sqrt{89}+21}{20}\end{matrix}\right.\)