Tìm MTC của hai phân thức \(\dfrac{5}{2x+6}\) và \(\dfrac{3}{x^2+9}\).
Tìm MTC của các phân thức sau: \(\dfrac{1}{x^2+x+1};^{ }\dfrac{x+2}{2};^{ }\dfrac{5x}{x-1}\)
A. \(x^3-1\)
B. \(2x^3+4x\)
C. \(x^2+2x+2\)
D. \(2x^3-2\)
tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu chung của chúng:
a,\(\dfrac{5}{2x-4};\dfrac{4}{3x-9};\dfrac{7}{50-25x}\)
b,\(\dfrac{3}{2x+6};\dfrac{x-2}{x^2+6x+9}\)
c,\(\dfrac{x^4+1}{x^2-1};x^2+1\)
hai phân thức \(\dfrac{1}{4x^2y}\)và\(\dfrac{1}{3xy^5}\)có MTC =?
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
b: \(B=\dfrac{x^2-3x+2x^2+6x-3x^2-9}{x^2-9}=\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3}{x+3}\)
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
b: \(B=\dfrac{x^2-3x+2x^2+6x-3x^2-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3}{x+3}\)
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A biết \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
\(a, x^3+5x^2-9x-45=0\\ \Leftrightarrow x^2\left(x+5\right)-9\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\left(x\ne-5\right)\\ \text{Với }x=3\Leftrightarrow A=\dfrac{9-9}{3\left(3+5\right)}=0\\ \text{Với }x=-3\Leftrightarrow A=\dfrac{9-9}{3\left(-3+5\right)}=0\\ \text{Vậy }A=0\\ b,B=\dfrac{x^2-3x+2x^2+6x-3x^2-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\\ B=\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3}{x+3}\)
\(\left[\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{8}{x-3}\dfrac{2x+12}{x^2-9}\right].\dfrac{x+3}{x^2+6}\) với x ≠ (+-3)
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị = 5
\(a,A=\dfrac{2x\left(x-3\right)+8\left(x+3\right)-2x-12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x^2+6}\\ A=\dfrac{2x^2-6x+8x+24-2x-12}{\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{1}{x^2+6}\\ A=\dfrac{2x^2+12}{\left(x-3\right)\left(x^2+6\right)}=\dfrac{2\left(x^2+6\right)}{\left(x-3\right)\left(x^2+6\right)}=\dfrac{2}{x-3}\)
\(b,A=5\Leftrightarrow\dfrac{2}{x-3}=5\Leftrightarrow5x-15=2\Leftrightarrow x=\dfrac{17}{5}\)
Quy đồng các phân thức sau:
9) \(\dfrac{2}{x^2-2x};\dfrac{x}{3x-6}\)
10) \(\dfrac{x}{x-5};x+1\)
11) \(\dfrac{x}{x^2+x+5};-3\)
12)\(\dfrac{x}{2x-8};\dfrac{x+1}{4x-x^2}\)
\(9,\dfrac{2}{x^2-2x}=\dfrac{6}{3x\left(x-2\right)};\dfrac{x}{3x-6}=\dfrac{x^2}{3x\left(x-2\right)}\\ 10,\dfrac{x}{x-5}=\dfrac{x}{x-5};x+1=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-5\right)}{x-5}\\ 11,-3=\dfrac{-3\left(x^2+x+5\right)}{x^2+x+5}\\ 12,\dfrac{x}{2x-8}=\dfrac{x^2}{2x\left(x-4\right)};\dfrac{x+1}{4x-x^2}=\dfrac{-2\left(x+1\right)}{2x\left(x-4\right)}\)
Cho hai biểu thức:
A = \(\dfrac{x+6}{5-x}\) và B = \(\dfrac{x+5}{2x}+\dfrac{x-6}{x-5}+\dfrac{x^2-8x-25}{2x^2-10x}\)
a) Tính giá trị biểu thức A với x thỏa mãn \(x^2+5x=0\)
b) Chứng minh: B = \(\dfrac{x-2}{x-5}\)
c) Tìm giá trị của x để \(B-A=0\)
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.