So sánh các phân số bằng cách chọn phân số chung gian:
a, \(\dfrac{11}{49}\) và \(\dfrac{13}{46}\)
b, \(\dfrac{62}{85}\) và \(\dfrac{73}{80}\)
c, \(\dfrac{n}{n+3}\) và \(\dfrac{n+1}{n+2}\) ( n ϵ N* )
So sánh các phân số bằng cách chọn phân số chung gian:
a, \(\dfrac{11}{32}\) và \(\dfrac{16}{49}\)
b, \(\dfrac{46}{71}\) và \(\dfrac{38}{55}\)
c, \(\dfrac{12}{47}\) và \(\dfrac{29}{117}\)
d, \(\dfrac{18}{53}\) và \(\dfrac{34}{103}\)
Giải chi tiết ra giúp mình nhé @ _ @
a, Cho a,b,n ϵ N* . Hãy so sánh \(\dfrac{a+n}{b+n}và\dfrac{a}{b}\)
b, Cho A= \(\dfrac{10^{11}-1}{10^{12}-1};B=\dfrac{10^{10}+1}{10^{11}+1}.\) So sánh A và B
Lời giải:
a) Xét hiệu \(\frac{a+n}{b+n}-\frac{a}{b}=\frac{(a+n).b-a(b+n)}{b(b+n)}=\frac{n(b-a)}{b(b+n)}\)
Nếu $b>a$ thì $\frac{a+n}{b+n}-\frac{a}{b}>0\Rightarrow \frac{a+n}{b+n}>\frac{a}{b}$
Nếu $b<a$ thì $\frac{a+n}{b+n}-\frac{a}{b}<0\Rightarrow \frac{a+n}{b+n}<\frac{a}{b}$
Nếu $b=a$ thì $\frac{a+n}{b+n}-\frac{a}{b}=0\Rightarrow \frac{a+n}{b+n}=\frac{a}{b}$
b) Rõ ràng $10^{11}-1< 10^{12}-1$.
Đặt $10^{11}-1=a; 10^{12}-1=b; 11=n$ thì: $a< b$; $A=\frac{a}{b}$ và $B=\frac{10^{11}+10}{10^{12}+10}=\frac{a+n}{b+n}$
Áp dụng kết quả phần a:
$b>a\Rightarrow \frac{a+n}{b+n}>\frac{a}{b}$ hay $B>A$
So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất
\(\dfrac{73}{75}\)và\(\dfrac{77}{79}\) \(\dfrac{53}{100}\)và\(\dfrac{47}{106}\) \(\dfrac{81}{79}\) và \(\dfrac{65}{63}\) \(\dfrac{48}{47}\) và \(\dfrac{84}{85}\)
1,
Ta có:
\(\dfrac{73}{75}=1-\dfrac{2}{75}\)
\(\dfrac{77}{79}=1-\dfrac{2}{79}\)
So sánh phân số \(\dfrac{2}{75}\) và \(\dfrac{2}{79}\)
Vì \(75< 79\) nên \(\dfrac{1}{75}>\dfrac{1}{79}\)
Vậy \(1-\dfrac{2}{75}< 1-\dfrac{2}{79}\)
Hay \(\dfrac{73}{75}< \dfrac{77}{79}\)
2,
Vì \(\dfrac{53}{100}>\dfrac{47}{100}>\dfrac{47}{106}\) nên \(\dfrac{53}{100}>\dfrac{47}{106}\)
3,
Ta có:
\(\dfrac{81}{79}=1+\dfrac{2}{79}\)
\(\dfrac{65}{63}=1+\dfrac{2}{63}\)
So sánh phân số \(\dfrac{2}{79}\) và \(\dfrac{2}{63}\)
Vì \(79>63\) nên \(\dfrac{81}{79}< \dfrac{65}{63}\)
Hay \(\Rightarrow1+\dfrac{2}{79}< 1+\dfrac{2}{63}\)
Vậy \(\dfrac{81}{79}< \dfrac{65}{63}\)
4,
\(\dfrac{48}{47}>1>\dfrac{84}{85}\)
Vậy \(\dfrac{48}{47}>\dfrac{84}{85}\)
Bài 1: tìm tất cả các số nguyên n để B= \(\dfrac{5}{n-3}\)là một số nguyên
Bài 2: So sánh các cặp phân số sau đây?
\(a,\dfrac{3}{-5}\)và \(\dfrac{-9}{15}\) \(b,\) \(\dfrac{4}{7}\)và \(\dfrac{-16}{28}\)
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
\(a,\dfrac{-72}{90}\) \(b,\dfrac{25.11}{22.35}\) \(c,\dfrac{6.9-2.17}{63.3-119}\)
1: B là số nguyên
=>n-3 thuộc {1;-1;5;-5}
=>n thuộc {4;2;8;-2}
3:
a: -72/90=-4/5
b: 25*11/22*35
\(=\dfrac{25}{35}\cdot\dfrac{11}{22}=\dfrac{5}{7}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{14}\)
c: \(\dfrac{6\cdot9-2\cdot17}{63\cdot3-119}=\dfrac{54-34}{189-119}=\dfrac{20}{70}=\dfrac{2}{7}\)
a) Đọc và thảo luận nội dung sau:
b) So sánh các phân số sau với 1:
\(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{2},\dfrac{9}{19},\dfrac{7}{7},\dfrac{49}{46},\dfrac{32}{71}\)
c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1.
a) HS tự thực hiện
b) $\frac{5}{6}$ < 1 ; $\frac{3}{2} > 1$
$\frac{9}{{19}}$ < 1 ; $\frac{7}{7}$ = 1
$\frac{{49}}{{46}}$ > 1 ; $\frac{{32}}{{71}}$ < 1
c) Ba phân số bé hơn 1 là: $\frac{2}{7};\,\,\,\frac{{11}}{{25}};\,\,\,\frac{{37}}{{59}}$
Ba phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{2};\,\,\,\frac{{15}}{7};\,\,\,\,\frac{{33}}{{12}}$
Ba phân số bằng 1 là: $\frac{9}{9};\,\,\,\,\frac{{25}}{{25}};\,\,\,\,\frac{{47}}{{47}}$
a) So sánh các phân số:
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{2}{7}\); \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{11}{2}\) và \(\dfrac{11}{3}\).
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
a
2/5> 2/7
5/9<5/6
11/2>11/3
cách so sánh :
sét mẫu số của phân số này bé hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này lớn hơn
mẫu số của phân số này lớn hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này bé hơn
a) So sánh hai phân số:
\(\dfrac{6}{11}\) và \(\dfrac{8}{11}\) \(\dfrac{13}{8}\) và \(\dfrac{8}{8}\) \(\dfrac{7}{24}\) và \(\dfrac{1}{6}\) \(\dfrac{3}{2}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{1}{4},\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{8}\) \(\dfrac{2}{3},\dfrac{2}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
a)
b)
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{5}{8}$
$\frac{1}{4} = \frac{{1 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{2}{8}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{6}{8}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Vì $\frac{2}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}$ nên $\frac{1}{4} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{1}{4};\,\,\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4}$
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{2}{3};\,\,\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{2}{9}$; $\frac{5}{9}$
Vì $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{6}{9}$ nên $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{2}{3}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9};\,\,\frac{2}{3}$
Hãy so sánh các phân số sau bằng phương pháp so sánh phần bù :
a)\(\dfrac{10}{11}và\dfrac{19}{20}\)
b) \(\dfrac{13}{15}và\dfrac{15}{17}\)
c) \(\dfrac{31}{35}và\dfrac{35}{37}\)
Tìm n ϵ Z, để các phân số sau có giá trị là số tự nhiên
a) \(\dfrac{n+2}{3}\) b) \(\dfrac{7}{n-1}\) c) \(\dfrac{n+1}{n-1}\)
a) \(\dfrac{n+2}{3}\) là số tự nhiên khi
\(n+2⋮3\)
\(\Rightarrow n+2\in\left\{1;3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-1;1\right\}\left(n\in Z\right)\)
b) \(\dfrac{7}{n-1}\) là số tự nhiên khi
\(7⋮n-1\)
\(\Rightarrow7n-7\left(n-1\right)⋮n-1\)
\(\Rightarrow7n-7n+7⋮n-1\)
\(\Rightarrow7⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\in\left\{1;7\right\}\Rightarrow\Rightarrow n\in\left\{2;8\right\}\left(n\in Z\right)\)
c) \(\dfrac{n+1}{n-1}\) là sô tự nhiên khi
\(n+1⋮n-1\)
\(\Rightarrow n+1-\left(n-1\right)⋮n-1\)
\(\Rightarrow n+1-n+1⋮n-1\)
\(\Rightarrow2⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\in\left\{1;2\right\}\Rightarrow n\in\left\{2;3\right\}\left(n\in Z\right)\)