Ở cây lưỡng bội của ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20
a/ Số lượng NST trong bộ NST của 3 nhiễm là bao nhiêu?
b/ Số lượng NST trong NST của 1 nhiễm là bao nhiêu?
c/Số lượng NST trong NST của 0 nhiễm là bao nhiêu?
Cho biết, ở ngô có lưỡng bội NST lưỡng bộ NST 2n=20. hãy cho biết số lượng NST có trong đột biến sau A:Thể 3 nhiễm(2n+1) B:Thể tam bội (2n-1)
Thể ba nhiễm(2n+1)=20+1=21
Thể tam bội(2n-1)=20-1=19
Tk
Thể ba (2n + 1):49
Thể một (2n – 1):47
Thể không (2n – 2):46
Thể bốn kép (2n + 2+2):52
thể ba kép (2n +1 +1):50
thể 1 kép (2n-1-1):46
thể tam bội (3n):96
thể lục bộ (6n):288
Cho biết ở ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20. Hãy cho biết số lượng NST có trong các thể đột biến sau: a) thể 3 nhiễm (2n=1) b) thể tam bội (3n)
Thể 3 nhiễm: 2n+1=20+1=21
Thể tam bội: 3n=10.3=30
Một nhiễm:
36-1=35(NST)
Tam nhiễm:
36+1=37(NST)
Tam bội:
36.\(\dfrac{3}{2}\)=54(NST)
Tứ bội:
36.2=72(NST)
Bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 24. Hãy xác định:
1, số lượng nst trong tế bào qua các kì của nguyên phân giảm phân
2,số lượng nst ở thể 2 nhiễm, thể tam nhiễm và thể bội nhiểm, thể không nhiễm
3,số lượng NST ở thể đơn bội, tam bội,thể tứ bội
1. Nguyên phân
+ Kì trung gian, kì đầu, kì giữa: 24 NST kép
+ Kì sau: 48 NST đơn
+ Kì cuối: 24 NST kép
- Giảm phân
+ Kì trung gian, đầu I, giữa I, sau I: 24 NST kép
+ kì cuối I: 12 NST kép
+ Kì đầu II, giữa II: 12 NST kép
+ Kì sau II: 24 NST đơn
+ Kì cuối I: 12 NST đơn
2. + Thể 1 nhiễm: 2n - 1 = 23
Thể tam nhiễm: 2n + 1 = 25
Thể bốn nhiễm: 2n + 2 = 26
Thể ko nhiễm 2n - 2 = 22
3. NST đơn bội n = 12
Tam bội 3n = 36
Tứ bội 4n = 48
hai tế bào sinh tinh của một loài sinh tinh vật lưỡng bội NST được kí hiệu là AaBb thực hiện giảm phân tạo tinh trùng
. a) xác định số lượng NST trong bộ NST 2n của loài.
b) viết kí hiệu bộ NST của mỗi tế bào ở kì giữa của giảm phân 1.
c) có bao nhiêu cách sắp xếp các NST kép thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa của giảm phân 1 diễn tả các cách sắp xếp đó bằng kí hiệu NST.
d) khi kết thúc giảm phân 1 từ 2 tế bào nói trên có thể tạo ra những tế bào con có bộ NST với kí hiệu như thế nào.
e) khi kết thúc giảm phân 2 từ 2 tế bào nói trên cho ra mấy loại tinh trùng. mỗi loại gồm bn tinh trùng . viết kí hiệu bộ nst của mỗi loại tinh trùng biết rằng trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng không xảy ra trao đổi chéo và đột biến
a. 2n = 4
b. AAaaBBbb
c. AAaaBBbb, aaAABBbb, AAaabbBB, aaAAbbBB
d. AABB, AAbb, aaBB, aabb
e.Tạo 4 loại tinh trùng. Mỗi loại gồm 2 tinh trùng.
AB, Ab, aB, ab
1. AAaaBBbbXXYY: NST nhân đôi tồn tại thành cặp NST kép tương đồng
-> Kì trung gian
2) AABBYYaabbXXAABBYYaabbXX: NST xếp hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
-> kì giữa GP I
3. AAbbYY: NST tồn tại ở trạng thái n kép
-> kì cuối GP I
4. aBX: NST tồn tại ở trạng thái n đơn
-> kì cuối GP II
Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là
A. n = 10
B. 2n +1 = 21
C. 2n + 2 = 22
D. 2n -1 = 19
Chọn đáp án D
Thể một nhiễm có dạng 2n – 1 = 20 – 1 = 19 NST
ở lúa nước bộ NST lưỡng bội 2n =24 NST , Hãy xác định số lượng NST trong các tế bào sinh dưỡng ở cá thể đột biến sau: thể ba nhiễm, thể tam bội, thể một nhiễm, thể tứ bội
Thể một nhiễm 2n=23NST. Thể ba nhiễm 2n=25NST. Thể tam bội 3n=36NST . Thể tứ bội 4n=48NST
Ở đậu hà lan bộ NST Lưỡng bội 2n = 24 NST Hãy Xác Định Số Lượng NST Trong Các Tế Bào Ở Các Thể Đột Biến Sau : Thể 3 Nhiễm Thể Tam Bội Thể Một Nhiễm
Giúp Mình Với
+ thể ba nhiễm: 2n + 1 = 25
+ Thể tam bội 3n = 36
+ Thể một nhiễm 2n - 1 = 23
Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), có bộ NST có kí hiệu AaBbDdEe. Do đột biến đã làm xuất hiện các thể đột biến sau đây:.
(1)Thể một nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaBbDEe.
(2). Thể bốn nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaBBbbDdEe; AaBBBbDdEe; AaBbbbDdEe.
(3). Thể bốn nhiễm kép, bộ NST có thể có ký hiệu là AaBBbbDddEe.
(4). Thể ba nhiễm kép, bộ NST có thể có ký hiệu là AaaBBbDdEe.
(5). Thể không nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaBb.
(6). Thể ba nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaaBbDdEe hoặc AAaBbDdEe.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Giải chi tiết:
Phương pháp:
Bộ NST bình thường là 2n
- thể một có bộ NST 2n -1
Thể bốn có 2n +2
Thể bốn kép; 2n+2+2, thể ba kép: 2n+1+1; thể không: 2n -2; thể ba 2n+1
Cách giải:
Xét các nhận đinh.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, bộ NST của kiểu gen AaBBbbDddEe là 2n+2+1
(4) Sai, kiểu gen AaBb có ký hiệu bộ NST là : 2n-2-2
(5) Đúng,
(6) Đúng
Chọn C