Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:35

A. Games (Trò chơi)

play board games: chơi trò chơi trên bàn

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

B. Music (Âm nhạc)

do ballet: múa ballet

go ballroom dancing: đi tới phòng khiêu vũ

play a musical instrument: chơi một dụng cụ âm nhạc

C. Computer-based activities (Hoạt động trên máy tính)

play cards: chơi bài

go shopping: đi mua sắm

do photography: chụp ảnh

D. Home-based activities (Hoạt động tại nhà)

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do gymnastics: tập thể dục

do martial arts: tập võ thuật

do weights: tập tạ

do photography: chụp ảnh

E. Outdoor leisure activities (Hoạt động giải trí ngoài trời)

play basketball: chơi bóng rổ

go camping: cắm trại

go cycling: đạp xe 

play ice hockey: chơi khúc côn cầu trên băng

go skateboarding: đi trượt ván

go rollerblading: đi trượt patin

go running: chạy bộ

F. Activities and sports you usually do on your own

(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)

go cycling: đạp xe 

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

do weights: tập tạ

G. Sports you do with another person or in a team

(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)

do ballet: múa ballet

play basketball: chơi bóng rổ

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do drama: diễn kịch

do martial arts: tập võ thuật

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:02

Reduce (Giảm)

Reuse (Tái sử dụng)

Recycle (Tái chế)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- paper (giấy)

- glass (thủy tinh)

- water (nước)

- rubbish (rác)

- noise (tiếng ồn)

- glass (thủy tinh)

- clothes (quần áo)

- water (nước)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- glass (thủy tinh)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 18:37

- Four things I might find in the street: Statue of Rocky, a stop sign, a lamp post, a parking meter.

(Bốn thứ tôi có thể tìm thấy trên đường phố: Tượng Rocky, biển báo dừng, cột đèn, đồng hồ đỗ xe.)

- Additional items that could be added to the list include sidewalks, benches, trees, trash cans, mailboxes, public fountains.

(Các mục bổ sung có thể được thêm vào danh sách bao gồm vỉa hè, băng ghế, cây cối, thùng rác, hộp thư, đài phun nước công cộng.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
22 tháng 11 2023 lúc 21:48

loading...
 

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

Bình luận (0)
Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:51

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

Bình luận (0)
Nguyễn Xuân Nam
Xem chi tiết
Trần Sử Bảo Châu
6 tháng 12 2016 lúc 11:10

39 nha =)))

Bình luận (0)
Đỗ quang Hưng
2 tháng 4 2017 lúc 17:40

39 nha 

mình chắc chắn

Bình luận (0)
Kẹo Dẻo
Xem chi tiết
Kẹo dẻo
8 tháng 8 2016 lúc 13:17

Tên giống mk dữ

Bình luận (0)
NO NAME GUYS
8 tháng 8 2016 lúc 15:43

ý thím là viết các từ đi đc vs play, do,have, study ak?

Bình luận (1)
Angle sun
19 tháng 10 2017 lúc 20:24

Play: play badminton, play sports, play football, play tennis, play music, play hide - and - seek, play blind man's bluff, play chess, play skipping, play basketball,...

Do: do housework, do homeword, do judo, do karate, do moring exercise, do research, do the crossword, do an experiment, do yoga, do ballet,...

Have: have a new book, have English lesson, have lunch, have a car, have a dress, have a party, have problem, have fun, have a try, have a look, ...

Study: study Enlish, study Maths, study Vietnamese, study Physics, study new words, study Geography, study Physicscal Enducation, study Information Technologgy, study Arts, study Science

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 16:41

a contrast: mind you, though, however

(một sự tương phản: trái với bạn, mặc dù, tuy nhiên)

b result: as a result, consequently, for that reason

(kết quả: kết quả là, do đó, vì lý do đó)

c emphasis: in fact, indeed

(nhấn mạnh: trên thực tế, thực sự)

d example: for example, for instace

(ví dụ: ví dụ, cho ví dụ)

Bình luận (0)
Kkkk Mkkk
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
27 tháng 12 2023 lúc 17:44

Bạn có thể làm gì để cải thiện người dân tộc thiểu số

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2019 lúc 5:32

Đáp án là B. Dựa vào đoạn cuối: Probably because life has become so complex. Today people have far more free time to use, more choices to make, and more problems to solve.

Bình luận (0)