1. Tìm x. ( những chữ số trong dấu * là số mũ của luỹ thừa nha )
a. 7 *2x+2* = 49
b. 4 *x+1* = 64
c. 9*x+1* = 3*16*
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
a, 273 : 35 = ( 33)3 : 35 = 39 : 35 = 34
b, 72 . 343 . 4930 = 72. 73.(72)3 = 711
c, 625 : 53 = 54 : 53 = 5
d, 1 000 000 : 103 = 106 . 103 = 103
e, 115 : 121= 115 : 112 = 113
f, 87 : 64 :8 = 87 : 82 : 81 = 84
i, 1024 . 16 : 26 = 210 . 23 : 26 = 27
B2:
số chính phương là:
4 ; 121 ; 196 ; 225.
Bài 2 :
Số chính phương là :
\(4=2^2\)
\(121=11^2\)
\(196=14^2\)
\(225=25^2\)
1) tìm x biết:
a) 2.7mũ x=98
b)5.6mũ x =180
c) (x-4)mũ x=16
d) (x-1 )mũ 3=64
e) 2 mũ x + 2mũ x + 2 =20
Chú ý: mũ là luỹ thừa
Giúp mk giải nhanh trog đêm nay nha,dag gấp dữ lắm
Vu Ha Lan Vy
a) 2.7x = 98
2.7x = 98
7x = 98 : 2
7x = 49
7x = 72
x = 2
^^ Học tốt!
Tìm x ( dạng luỹ thừa với số mũ chứa cơ số)
5(1-x)^2 = 625 dấu này ^ là : dấu mũ
5(1-x)^2 = 625
<=> 5(1-x)^2 = 54
<=> (1-x)2=4
<=> (1-x)2=22
<=> 1-x=2
<=> x=-1
5(1-x)^2=625
5(1-x)^2=54
=>(1-x)2=4
=>(1-x)2=2
=>1-x=2
x=1-2
x=-1
Bài 1. Tìm x , biết :
a) 3√2x + 1= 2 .
b) √x^2 - 6x + 9 = 2 .
Bài 2 . Rút gọn :
a) √(5-x)^2 với x > hoặc = 5 .
b) √4a √44a với a > hoặc = 0 .
c) √4x^2 - 4x +1 với x >hoặc = 1/2
* Lưu ý : Những chữ số sau √ đều nằm trong dấu căn bậc 2 còn ^ có nghĩa là mũ , tại mình không biết kéo dài dấu với đánh số mũ , xin thông cảm về sự bất tiện này .
\(1,\\ a,ĐK:x\ge-\dfrac{1}{2}\\ PT\Leftrightarrow\sqrt{2x+1}=\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow2x+1=\dfrac{4}{9}\Leftrightarrow x=-\dfrac{5}{18}\left(tm\right)\\ b,PT\Leftrightarrow\left|x-3\right|=2\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=2\\3-x=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=1\end{matrix}\right.\\ 2,\\ a,=\left|5-x\right|=x-5\\ b,=\sqrt{4a\cdot44a}=\sqrt{176a^2}=4\left|a\right|\sqrt{11}=4a\sqrt{11}\\ c,=\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=\left|2x-1\right|=2x-1\)
bài 1:
b, thực hiện phép nhân (x mũ2 -8) . (x mũ 3 +2x + 4)
bài 2:
cho đa thức A(x)= -5/3 x mũ 2+ 3/4 x mũ 4 + 2x - 7/3 x mũ 2 -2+4x +1/4x mũ 4
a, thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b,tìm bậc và hệ số cao nhất của A(x)
Bài 1:
(x² - 8)(x³ + 2x + 4)
= x².x³ + x².2x + x².4 - 8.x³ - 8.2x - 8.4
= x⁵ + 2x³ + 4x² - 8x³ - 16x - 32
= x⁵ - 6x³ + 4x² - 16x - 32
Bài 2
a) A(x) = -5/3 x² + 3/4 x⁴ + 2x - 7/3 x² - 2 + 4x + 1/4 x⁴
= (3/4 x⁴ + 1/4 x⁴) + (-5/3 x² - 7/3 x²) + (2x + 4x) - 2
= x⁴ - 4x² + 6x - 2
b) Bậc của A(x) là 4
Hệ số cao nhất là 1
`1,`
`b,`
`(x^2-8)(x^3+2x+4)`
`= x^2(x^3+2x+4)-8(x^3+2x+4)`
`= x^5+2x^3+4x^2-8x^3-16x-12`
`= x^5-6x^3+4x^2-16x-12`
`2,`
`a,`
`A(x)=-5/3x^2 + 3/4x^4 + 2x - 7/3x^2 - 2 + 4x + 1/4x^4`
`= (3/4x^4+1/4x^4)+(-5/3x^2-7/3x^2)+(2x+4x)-2`
`= x^4-4x^2+6x-2`
`b,`
Bậc của đa thức: `4`
Hệ số cao nhất: `1`.
Bài 1.Viết dạng 1 luỹ thừa.
a,18 mũ 10 : 3 mũ 10
b,27 mũ 6 : 9
c,4mũ : 64 mũ 3
d,2 mũ 25 :32 mũ 4
Bài 2.Tìm x
5.x^2=245
CHỮA NHANH CHO MÌNH NHA !!!!
a) 1810 : 310 = (2.32)10 : 310 = 210 . 320 : 310 = 210 . 310 = 610
b) 276 : 9 = (33)6 : 9 = 318 : 32 = 318-2 = 316
c) Thiếu dữ liệu đề bài
d) 225 : 324 = 225 : (25)4 = 225 : 220 = 25
Bài 2 : 5.x2 = 245 => x2 = 245:5 = 49 => x = \(\pm\)7
Bài 1 Tìn x : x/16*(2017-1)=2
Bài 2 tìm x : x*15/16-x*4/16=2
Bài 3 Tìm x : 1-(5/4/9+x+7/7/18):15/3/4=0
( Dấu / là dấu gạch phân số Và 5/4/9 ; 15/3/4 ; 7/7/18 Là hỗn số )
bài2 \(x\times\dfrac{15}{16}-x\times\dfrac{4}{16}=2\)
\(x\times\dfrac{11}{16}=2\)
\(x=2:\dfrac{11}{16}\)
\(x=\dfrac{32}{11}\)
Bài 1 :
\(\dfrac{x}{16}\times\left(2017-1\right)=2\)
\(\dfrac{x}{16}\times2016=2\)
\(\dfrac{x}{16}=\dfrac{2}{2016}\)
\(x=\dfrac{2}{2016}\times16\)
\(x=\dfrac{1}{63}\)
1- (5\(\dfrac{4}{9}\) +x+7\(\dfrac{7}{18}\)) : 15\(\dfrac{3}{4}\) = 0
1- (\(\dfrac{49}{9}+x+\dfrac{133}{18}\)) : \(\dfrac{63}{4}=0\)
(\(\dfrac{49}{9}+\dfrac{133}{18}\)+\(x\) ) : \(\dfrac{63}{4}\) = 1 - 0
(\(\dfrac{77}{6}\) + \(x\) ) : \(\dfrac{63}{4}\) = 1
\(\dfrac{77}{6}+x\) = 1 x \(\dfrac{63}{4}\)
\(\dfrac{77}{6}\) + \(x\) = \(\dfrac{63}{4}\)
\(x\) = \(\dfrac{63}{4}\) - \(\dfrac{77}{6}\)
\(x=\) \(\dfrac{35}{12}\)
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Câu 3 :
A = 7776 . 8 - 2.243. 64
A = 62208 - 31104
A = 31104
Câu 1 :
a) \(12^5=3^5.4^5\)
b) \(20^6=4^6.5^6\)
c) \(54^3=6^3.9^3\)
Câu 2 :
a) \(3.5^{55}=3.\left(5^5\right)^{11}\)
b) \(4.3^{816}=4.\left(3^{17}\right)^{48}\)
c) \(9.8.7^{6412}=9.8.\left(7^{28}\right)^{229}\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức.
a) A(x) = \(x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
b) B(x) = \(-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
c) C(y) = \(5y^2-2\left(y+1\right)+3y\left(y^2-2\right)+5\)
a) \(A\left(x\right)=x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
\(A\left(x\right)=(x^7-x^7)+(-2x^6+2x^6)+2x^3+(-2x^4+2x^4)+(x^5-x^5)-x+5\)
\(A\left(x\right)=2x^3-x+5\)
- Bậc của đa thức A(x) là 3
- Hệ số tự do: 5
- Hệ số cao nhất: 2
b) \(B\left(x\right)=-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
\(B\left(x\right)=(-3x^5-x^5)+(4x^4-2x^4-2x^4)+(-2x+x+3x)+\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{5}{2}\right)\)
\(B\left(x\right)=-4x^5+2x+3\)
- Bậc của đa thức B(x) là 5
- Hệ số tự do: 3
- Hệ số cao nhất: \(-4\)
c) \(C\left(y\right)=5y^2-2.\left(y+1\right)+3y.\left(y^2-2\right)+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y-2+3y\left(y^2-2\right)+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y-2+3y^3-6y+5\)
\(C\left(y\right)=5y^2-2y+3+3y^3-6y\)
\(C\left(y\right)=5y^2-8y+3+3y^3\)
\(C\left(y\right)=3y^3+5y^2-8y+3\)
- Bậc của đa thức C(y) là 3
- Hệ số tự do: 3
- Hệ số cao nhất: 3