Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:32

She feels both happy and unhappy.

(Cô cảm thấy vừa vui vừa buồn.)

*Evidence for “happy”:

(Dẫn chứng cho việc vui)

“It's brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one.”

(Thật tuyệt khi ở gần các cửa hàng và căn hộ thì rộng hơn căn hộ cũ của chúng tôi)

“I met one of our neighbours yesterday. She is about my age and she is very friendly.”

(Tôi đã gặp một trong những người hàng xóm của chúng tôi ngày hôm qua. Cô ấy trạc tuổi tôi và cô ấy rất thân thiện.)

*Evidence for “unhappy”:

(Dẫn chứng cho việc không vui)

“It's quite noisy, though, as there is a lot of traffic. I'd rather it was further from the main road.”

(Tuy nhiên, nó khá ồn ào vì có rất nhiều phương tiện giao thông. Tôi muốn nó cách xa con đường chính hơn.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:56

1. N

2. N

3. D

4. N

5. D

6. N

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:54

1N 2D 3D 4N 5D 6N

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 19:49

1. How long has Ellie been waiting?

(Ellie đã đợi bao lâu rồi?)

2. How long has Ellie been looking forward to the film?

(Ellie đã mong chờ bộ phim bao lâu rồi?)

3. Why has Ellie been looking forward to the film?

(Tại sao Ellie mong chờ bộ phim?)

4. How long has Jack been running?

(Jack đã chạy được bao lâu rồi?)

5. Why has Jack been running?

(Tại sao Jack lại chạy?)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 8 2023 lúc 22:24

Louise: Have you 1been / seen to Bowl You Over, the new bowling club?

Grace: Actually, I've never 2been bowling. I've heard it's a bit boring.

Louise: You've never 3been bowling? Seriously? Let's try it next weekend. We can invite Lori and Jack, too.

Grace: It doesn't sound much fun to me, but we'll see what they say. I'm hungry. Have you 4had lunch?

Louise: No, I haven't 5eaten since breakfast. Let's have lunch together.

Grace: What do you fancy eating?

Louise: I don't know. Fish and chips, I suppose

Grace: Wait a second. There's a great restaurant really near here. Come on.

Louise: OK.

Grace: Here it is.

Louise: Can't we have fish and chips?

Grace: Why not try something different? The food here is delicious. I think you'll enjoy it.

Louise: OK. I'll give it a try.

Grace: Great.

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 22:22

1. been

2. been

3. been

4. had

5. eaten

6. have

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 16:08

Đáp án là D

Necessary + to Vo: cần thiết

Important + to Vo: quan trọng

Useful + to Vo: có ích

Worth + Ving: đáng giá

The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.

[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 14:22

Đáp án là A

While: trong khi

What: cái mà

Where: nơi mà

Which : cái mà

Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.

[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 2:29

Đáp án là C

Former: trước đó

Past: trong quá khứ

Later: sau đó

After S + V: sau đó

Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.

Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 13:35

Đáp án là B

Doing: làm

Getting: nhận/ trở nên

Making: tạo ra

Taking: nhận lấy/ mang đi

Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]

Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.

[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2018 lúc 9:56

Đáp án là C

Instant: lập tức

Just: vừa mới

Straight: thẳng

Direct: trực tiếp

Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]

If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.

[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.]