Hà Quang Minh

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:09

1: How far

2: How tall

3: How fast

4: How heavy

5: How many

6: How rare

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.

(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)

2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.

(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)

3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.

(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)

4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.

(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)

5. How many pandas are there in the zoo? - Two.

(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)

6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.

(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.) 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:27

1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far

Bình luận (0)
Bacon Family
18 tháng 2 2023 lúc 13:29

How fast

How many

How tall

How long

How far

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:28

1. How fast can the fastest person run?

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?)

2. How many countries are there in the world?

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?)

3. How tall is an adult giraffe?

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

4. How long is an adult crocodile?

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu?)

5. How far is the North Pole from the South Pole?

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:25

1: much

any

2: many

many

3: much

a lot of

4: much

much

5: many

some

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.

(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)

2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.

(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)

3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.

(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)

4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.

(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)

5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.

(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Lê Trang
8 tháng 2 2023 lúc 5:41

1. How many

-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.

2. How much

-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.

3. How many

-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.

4. How many

-> Two. I often play with my 2 close friends.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
19 tháng 10 2023 lúc 17:21

1. violin 

2. band 

3. fans 

4. lyrics 

5. drums 

6. views

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:25

1. build

2. stand

3. climb

4. find

5. run

6. pick

7. use

8. avoid

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:48

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:24

1: short

2: long

3: red

4: round

5: green

6: moustache

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:00

Tạm dịch:

- Make your our avatar: Tự làm ảnh đại diện của chính em

- height and build: chiều cao và thể lực

+ tall (adj): cao

+ avarage height (n): chiều cao trung bình

+ overweight (adj): béo phì

+ average build: thể lực trung bình

+ slim (adj): mảnh mai

- hair (n): tóc

+ short (adj): ngắn

+ curly (adj): xoăn (tóc)

+ spiky (adj): vuốt nhọn ( tóc)

+ straight (adj): thẳng ( tóc)

+ bald (adj): hói

+ balck (adj, n): đen

+ grey (adj, n): xám

+ dark brown (adj): nâu đậm

+ light brown (adj): nâu nhạt

+ blonde (adj): vàng ( tóc)

- face and eyes (n): khuôn mặt và mắt

+ square (adj): vuông

+ thin (adj): gầy

+ blue (adj): xanh lam

+ brown (adj): nâu

- other features (n): những đặc điểm khác

+ glasses (n): kính mắt

+ beard (n): râu quai nón

+ sunglasses (n): kính râm

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:11

are there - is there - how many - are there - how many

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:42

1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.

(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)

2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)

(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)

3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)

4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.

(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)

5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.

(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)

Bình luận (0)