Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông
a) \(125\,d{m^2}\) b) \(218\,c{m^2}\)
c) \(240\,d{m^2}\) d) \(34\,c{m^2}\)
Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông thì sao?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
1m3=1000dm3=1000000cm3
1dm3=1000cm3; 1dm3=0,001m3
1cm3=0,001dm3
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3
1cm3 = 0,001dm3
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
A.180 m 2 .
B.4500 m 2 .
C.450 m 2 .
D.405 m 2 .
Có 3 tạ 4 kg, theo em thì số thập phân thích hợp được viết là:
A.30,4 tạ.
B.34 tạ.
C.3,4 tạ
D.3,04 tạ.
Số thập phân: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.9,2
B.9,002
C.9,200
D.9,02
Theo em 3,47 m 2 sẽ bằng:
A.3470 dm 2
B.347 dm 2
C.34,7 dm 2
D.0,347 dm 2
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
A.180 m 2 .
B.4500 m 2 .
C.450 m 2 .
D.405 m 2 .
Có 3 tạ 4 kg, theo em thì số thập phân thích hợp được viết là:
A.30,4 tạ.
B.34 tạ.
C.3,4 tạ
D.3,04 tạ.
Số thập phân: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.9,2
B.9,002
C.9,200
D.9,02
Theo em 3,47 m 2 sẽ bằng:
A.3470 dm 2
B.347 dm 2
C.34,7 dm 2
D.0,347 dm 2
viết các số đo độ dài (dưới dạng hỗn số) có đơn vị là mét
a) 2m7dm =..............=.................m
b) 4m3dm =................=................m
c) 3m27cm =..................=.................m
d) 5m71cm =....................=.......................m
a, 2m7dm = .......... = ........ m
\(2m7dm=2\frac{7}{10}m=2,7m\)
b, 4m3dm = ........... = .........m
\(4m3dm=4\frac{3}{10}m=4,3m\)
c, 3m27cm = .......... = ........m
\(3m27cm=3\frac{27}{100}m=3,27m\)
p/s : k cho mik nha
viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét:
a) 3m6dm=.............m
b) 4dm=.............m
c)34m5cm=...........m
d)345cm=...........m
3m6dm=3,6m
4dm=0,4
34m5cm=34,05m
345cm=0,345
dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn
a. 100kg
b.2020 kg
c. 35 kg
d. 500 gram
100 kg = \(\dfrac{100}{100}\) tạ = \(\dfrac{1}{1}\) tạ
100kg = \(\dfrac{100}{1000}\) tấn = \(\dfrac{1}{10}\) tấn
2020 kg = \(\dfrac{2020}{100}\) tạ = \(\dfrac{101}{5}\) tạ
2020 kg = \(\dfrac{2020}{1000}\) tấn = \(\dfrac{101}{5}\) tấn
35kg = \(\dfrac{35}{100}\) tạ = \(\dfrac{7}{20}\) tạ
35kg = \(\dfrac{35}{1000}\) tấn = \(\dfrac{7}{200}\) tấn
500 g = \(\dfrac{500}{100000}\) tạ = \(\dfrac{1}{200}\) tạ
500 g =\(\dfrac{500}{1000000}\)tấn =\(\dfrac{1}{2000}\) tấn
2020 kg = \(\dfrac{101}{50}\) tấn nhé lúc nãy mình thiếu số 0
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Viết số thập phân
Năm nghìn, năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
CHín trăm và chín mươi phần trăm mét khối
b) Viết các số thập phan theo thứ tự giảm dần:
35,995;35,599;359,05;359,5;395,5.
c) 3,15 m =......m......mm.
13 m2 25 dm2 =......m2
7 m2 92 cm2 =.....m2
0,03 m2=.....cm2
1. Em được nhận nhiệm vụ dán giấy màu kín các mặt Một hộp hình lập phương cạnh 2 dm, diện tích được dán giấy màu là bao nhiêu đề xi mét vuông?( giải thành bài giải)
2. Số bạn nam trong lớp em là 15 số bạn nữ trong lớp em là 13 tỉ số phần trăm số bạn nam so với số bạn trong lớp là Bao nhiêu? ( giải thành bài giải)
3. Có các chất( vật liệu) sau đây: xi măng, cát, nước, đá hoặc sỏi. Em hãy cho biết
- Các chất( vật liệu) cần trộn để tạo thành vữa xi măng là:......
- Nếu dùng xi măng, cát, đá trộn đều với nước để tạo thành bê tông theo tỉ lệ 1 - 3 - 6( 1 xi măng, 3 Cát, 6 đá) thì cứ 0,5 mét vuông xi măng cần..................... mét vuông Cát, ........................mét vuông đá.
Đổi ra ki-lo-mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 64 m
b) 5 hm
c) 12 dam
d) 7 dm.