Cho em hỏi là Hg3(PO4)2 và Pb3(PO4)2 kết tủa có màu gì vậy ạ?
K3PO4 -> Ca3(PO4)2
Ca3(PO4)2 ---> Ca(H2PO4)2
Mọi người viết phương trình giúp em với ạ , em cảm ơn ạ
2K3PO4+Ca(OH)2-----------> Ca3(PO4)2+2KOH
Ca3(PO4)2+4H3PO4-------->3Ca(H2PO4)2
mn cho em hỏi pt gì mà kim loại tác dụng với muối thu được khí, kết tủa trắng và kết tủa xanh vậy ạ
Nhiều loại lắm em, kết tủa trắng thường là của AgCl nhé, khí thường không có đâu, còn kết tủa xanh là của bazơ của đồng (VD: Cu(OH)2)
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓
\(-Ag+TiCl_4--->AgCl\downarrow+TiCl_3\)
\(-2Al+2NH_3--->2AlN+3H_2\uparrow\)
\(-Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4--->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
Cho các phản ứng sau:
(a) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
(b) 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
(c) 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
(d) 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + 6H2O
(e) 2(NH4)3PO4 + 3Ca(NO3)2 → Ca3(PO4)2 + 6NH4NO3
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: 3Ca2+ + P O 4 3 - → Ca3(PO4)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất
(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa
(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit
(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-6
ĐÁP ÁN B
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất
(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa
(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit
(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Đáp án B
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-6
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất
(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa
(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit
(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa
(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
ĐÁP ÁN B
cho CTHH của axit photphoric là H3 PO4 .em biết được gì về chất đó
- Phân tử được tạo từ 3 nguyên tố hóa học : H, P, O
- Tỉ lệ số nguyên tử H : số nguyên tử P : số nguyên tử O là 3 : 1 : 4
- Phân tử khối = 98 đvC
H3PO4-----> có 1 Khí hidro, 1 nguyên tử phosphat
Câu 8. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố hóa học được tạo bởi
A.proton, nơtron. B. Proton, electron. C. Electron. D. Electron, nơtron.
Câu 9. Biết Ba (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là
A.Ba3(PO4)2. B. Ba3PO4. C. Bapo4. D. Ba(PO4)2.
Câu 10. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. B.Các chất tham gia tiếp xúc nhau.
C.Có sự chuyển trạng thái của chất. D. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
Cho sơ đồ:
C a 3 ( P O 4 ) 2 → + S i O 2 + C 1200 o C A → + C a , t o B → + H C l C → + O 2 , t o D
Vậy A, B, C, D lần lượt là
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4