đa thức nào ko phải là đa thức một biến
A.3x2+5x-1
B.2y100
C.5xy4z+2y2-3
D.5z-1
tìm Nghiệm của đa thức một biến
a(x)=5x-1
B(x)=x^2-25
Cho a(x) = 0
5x - 1 = 0
5x = 0 + 1 = 1
x = 5 : 1 = 5
=> đa thức a(x) có nghiệm là 5
Cho b(x) = 0
\(x^2-25=0\)
\(x^2=0+25=25\)
\(x^2=5^2=>x=5\)
=> đa thức b(x) có nghiện là 5
Vậy hai đa thức trên có chung một nghiệm
phân tích đa thức thành nhân tử 2 ẩn :
a) 2x2+xy-y2-x+2y-1
b) 3x2-2xy-y2-10x-2y+3
c) 3x2y-xy2+xy-2y2-3x-9y+5
d) 2x2y2-3xy-2y2+y+1
e) 3x3-12xy2-5x2-4y2+x+1
a)2x^2+xy-y^2-x+2y-1
=2x^2+xy-x-(y-1)^2
=2x^2+x(y-1)-(y-1)^2
=2a^2+ab-b^2 với a=x,b=y-1
=2a^2+2ab-ab-b^2
=(2a-b)(a+b)
=(2x-y+1)(x+y-1)
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến
A = -32;
B = 4x + 7;
M = \(15 - 2{t^3} + 8t\);
N = \(\dfrac{{4 - 3y}}{5}\);
Q = \(\dfrac{{5x - 1}}{{3{x^2} + 2}}\)
Các đa thức 1 biến là : A, B, M, N là những đa thức một biến.
Cho hai đa thức A = x 2 - x 2 y + 5 y 2 + 2 + 5 , B = 3 x 2 + 3 x y 2 - 2 y 2 - 8 . Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A. 11 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
B. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 - 16 y 2 - 34
C. 10 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 - 4 y 2 - 14
D. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
Chọn D
Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)
= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)
= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14
cho đa thức M=x^3-5x^2y+3y^2-6xz+yz^2-x-z^3
a)tính gái trị M tại x=1;y=2;z=-1
b)tìm đa thức N để M+N là 1 đa thức ko chứa biến x
a) Tại \(x=1;y=2;z=-1\) ta có:
\(M=1^3-5.1^2.2+3.2^2-6.1.\left(-1\right)+2.\left(-1\right)^2-1-\left(-1\right)^3\)
\(M=1-5.1.2+3.4-6.1\left(-1\right)+2.1-1-\left(-1\right)\)
\(M=1-10+12-\left(-6\right)+2-1-\left(-1\right)=11\)
Vậy tại \(x=1;y=2;z=-1\) vào biểu thức M là 11
câu hỏi : tìm x nguyên để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x).
a,f(x) = 2x2-x+2 ; g(x) = x+1
b,f(x) = 3x2-4x+6 ; g(x) = 3x-1
c,f(x) = -2x3-7x2-5x+5 ; g(x) = x+2
d,f(x) = x3-3x2-4x+3 ; g(x) = x+1
a)\(f\left(x\right)=2x^2-x-3+5=\left(x+1\right)\left(2x-3\right)+5\)
Để \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(2x-3\right)+5⋮\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow5⋮\left(x+1\right)\)
mà \(x+1\in Z\Rightarrow x+1\in U\left(5\right)=\left\{-1;1;5;-5\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-2;0;4;-6\right\}\)
Vậy...
b) \(f\left(x\right)=3x^2-4x+6=\left(3x^2-4x+1\right)+5=\left(3x-1\right)\left(x-1\right)+5\)
Để \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(x-1\right)+5⋮\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow5⋮\left(3x-1\right)\) mà \(3x-1\in Z\Rightarrow3x-1\in U\left(5\right)=\left\{-1;1;5;-5\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;\dfrac{2}{3};2;-\dfrac{4}{3}\right\}\) mà x nguyên\(\Rightarrow x\in\left\{0;2\right\}\)
Vậy...
c)\(f\left(x\right)=\left(-2x^3-7x^2-5x+2\right)+3\)\(=\left(-2x^3-4x^2-3x^2-6x+x+2\right)+3\)\(=\left[-2x^2\left(x+2\right)-3x\left(x+2\right)+\left(x+2\right)\right]+3\)
\(=\left(x+2\right)\left(-2x^2-3x+1\right)+3\)
Làm tương tự như trên \(\Rightarrow x+2\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-5;-3;-1;1\right\}\)
Vậy...
d)\(f\left(x\right)=x^3-3x^2-4x+3=x\left(x^2-3x-4\right)+3=x\left(x+1\right)\left(x-4\right)+3\)
Làm tương tự như trên \(\Rightarrow x+1\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-4;-2;0;2\right\}\)
Vậy...
Tìm đa thức A trong biểu thức sau : 2A-(xy+3x2-2y2)=x2-8y2+xy
2A - (\(xy\) + 3\(x^2\) - 2y2) = \(x^2\) - 8y2 + \(xy\)
2A = \(x^2\) - 8y2 + \(xy\) + \(xy\) + 3\(x^2\) - 2y2
2A = (\(x^2\) + 3\(x^2\)) - (8y2 + 2y2) + (\(xy+xy\))
2A = 4\(x^2\) - 10y2 + 2\(xy\)
A = (4\(x^2\) - 10y2 + 2\(xy\)): 2
A = (2\(x^2\) - 5y2 + \(xy\)).2:2
A = 2\(x^2\) - 5y2 + \(xy\)
Cho hai đa thức P ( x ) = 3 x 2 + 5 x - 1 , Q ( x ) = 3 x 2 + 2 x + 2 . Nghiệm của đa thức P ( x ) - Q ( x ) là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = -1
Ta có P(x) - Q(x) = (3x2 + 5x - 1) - (3x2 + 2x + 2) = 3x - 3
Vì 3x - 3 = 0 ⇒ x = 1 nên x = 1 là nghiệm cần tìm. Chọn A
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
-A + B + C.