Các đa thức 1 biến là : A, B, M, N là những đa thức một biến.
Các đa thức 1 biến là : A, B, M, N là những đa thức một biến.
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
M = 3; N = 7x; P = \(10 - {y^2} + 5y\); Q = \(\dfrac{{4t - 7}}{3}\); R = \(\dfrac{{2x - 5}}{{1 + {x^2}}}\)
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
a) \(5{x^3}\) b) 3y + 5 c) 7,8 d) \(23.y.{y^2}\)
Cho đa thức M(t) = \(t + \dfrac{1}{2}{t^3}\).
a) Hãy nêu bậc và các hệ số của M(t)
b) Tính giá trị của M(t) khi t = 4
Cho đa thức Q(y) = \( = 2{y^2} - 5y + 3\). Các số nào trong tập hợp \(\left\{ {1;2;3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)là nghiệm của Q(y).
Cho đa thức P(x) = \(7 + 10{x^2} + 3{x^3} - 5x + 8{x^3} - 3{x^2}\).Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
\(3{x^2}\); 6 – 2y ; 3t; \(3{t^2} - 4t + 5\); -7
\(3{u^4} + 4{u^2}\); \( - 2{z^4}\); 1; \(2021{y^2}\)
Cho đa thức P(x) = \(2x + 4{x^3} + 7{x^2} - 10x + 5{x^3} - 8{x^2}\). Hãy viết đa thức thu gọn, tìm bậc và các hệ số của đa thức P(x).
Hỏi \(x =- \dfrac{2}{3}\) có phải là một nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 2 không?
Cho đa thức P(x) = \(7 + 4{x^2} + 3{x^3} - 6x + 4{x^3} - 5{x^2}\)
a) Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số.