Tìm tổng của hai đa thức: x3 – 5x + 2 và x3 – x2 +6x – 4.
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
a: \(\Leftrightarrow2x^4-2x^3+2x^2+3x^3-3x^2+3x-2x^2+2x+2+a-2⋮x^2-x+1\)
=>a=2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
`1)x^3-7x+6`
`=x^3-x-6x+6`
`=x(x-1)(x+1)-6(x-1)`
`=(x-1)(x^2+x-6)`
`=(x-1)(x^2-2x+3x-6)`
`=(x-1)[x(x-2)+3(x-2)]`
`=(x-1)(x-2)(x+3)`
`2)x^3-9x^2+6x+16`
`=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16`
`=x^2(x-2)-7x(x-2)-8(x-2)`
`=(x-2)(x^2-7x-8)`
`=(x-2)(x^2-8x+x-8)`
`=(x-2)[x(x-8)+x-8]`
`=(x-2)(x-8)(x+1)`
`3)x^3-6x^2-x+30`
`=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30`
`=x^2(x+2)-8x(x+2)+15(x+2)`
`=(x+2)(x^2-8x+15)`
`=(x+2)(x^2-3x-5x+15)`
`=(x+2)[x(x-3)-5(x-3)]`
`=(x+2)(x-3)(x-5)`
`4)2x^3-x^2+5x+3`
`=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3`
`=x^2(2x+1)-x(2x+1)+3(2x+1)`
`=(2x+1)(x^2-x+3)`
`5)27x^3-27x^2+18x-4`
`=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4`
`=9x^2(3x-1)-6x(3x-1)+4(3x-1)`
`=(3x-1)(9x^2-6x+4)`
1) Ta có: \(x^3-7x+6\)
\(=x^3-x-6x+6\)
\(=x\left(x^2-1\right)-6\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x-6\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
2) Ta có: \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16\)
\(=x^2\left(x-2\right)-7x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-7x-8\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-8\right)\left(x+1\right)\)
3) Ta có: \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30\)
\(=x^2\left(x+2\right)-8x\left(x+2\right)+15\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-8x+15\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-3\right)\left(x-5\right)\)
4) Ta có: \(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+6\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+6\right)\)
5) Ta có: \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=9x^2\left(3x-1\right)-6x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 5x + 6; b) 3 x 2 + 9x - 30;
c) 3 x 2 - 5x - 2; d) x 2 -7xy + 10 y 2 ;
e) x 3 -7x-6; g) x 4 + 2 x 3 + 6x - 9;
h) x 2 -2x - y 2 +4y - 3.
a) (x - 2)(x - 3). b) 3(x - 2)(x + 5).
c) (x - 2)(3x + 1). d) (x-2y)(x - 5y).
e) (x + l)(x + 2)(x - 3). g) (x-1)(x + 3)( x 2 + 3).
h) (x + y - 3)(x - y + 1).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Chia nhỏ ra cậu ơi :v
Cậu đặt câu hỏi free nên đặt nhỏ ra thì mới có người làm nha để như này dày cộp không ai dám làm đou =(((
Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B.
a) A = x 3 - 4 x 2 - 12x và B = x + 2;
b) A = x 3 - 3 x 2 + 39x - 6 và B = x 2 - 5x +1;
c) A = 3 x 3 + 7 x 2 - 7x + 3 - 3 và B = 3 x 2 - 2x - 1.
a) A = ( x 2 – 6x)B.
b) A = (-x – 8)B + 2
c) A = (x + 3)B + 6.
f(x)=x3−3x2+2x−5+x2,g(x)=−x3−5x+3x2+3x+4.a.thu gọn các đa thức ên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.b) tính h(x)+g(x)và q(x)-2.g(x) c) tìm nghiệm của đa thức h(x)
a: f(x)=x^3-2x^2+2x-5
g(x)=-x^3+3x^2-2x+4
b: Sửa đề: h(x)=f(x)+g(x)
h(x)=x^3-2x^2+2x-5-x^3+3x^2-2x+4=x^2-1
c: h(x)=0
=>x^2-1=0
=>x=1 hoặc x=-1
B. Phần tự luận (6 điểm)
Cho hai đa thức
f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 5 + x 2 , g ( x ) = - x 3 - 5 x + 3 x 2 + 3 x + 4 .
a. Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xác định bậc của mỗi đa thức
a. Ta có:
f(x) = x3 - 3x2 + 2x - 5 + x2 = x3 -2x2 + 2x- 5
Bậc của đa thức f(x) là 3 (0.5 điểm)
g(x) = -x3 - 5x + 3x2 + 3x + 4 = -x3 + 3x2 - 2x + 4
Bậc của đa thức g(x) là 3 (0.5 điểm)