Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 21:48

Positive peer pressure is when your friends encourage you to do something that benefits you or others, or when you inspire each other to achieve common goals. Some examples of positive peer pressure are:

- Encouraging your friend to exercise regularly and join you in a fitness class.
- Supporting your friend who wants to quit smoking or drinking and avoiding situations where they might be tempted.
- Volunteering with your friends for a local charity or community project.
- Studying together and helping each other to understand difficult concepts or prepare for exams.
- Standing up to bullying or discrimination together and promoting a culture of respect and inclusion.
- Expressing your creativity and sharing your talents with each other, such as writing, singing, or drawing.
Positive peer pressure can build trust, self-esteem, and social skills, and foster a sense of belonging and purpose. It can also contribute to a healthier and more positive school or community culture.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
10 tháng 9 2023 lúc 22:47

1B

2A

3C
4B

5C

Bình luận (0)
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 22:48

1. B

2. A

3. C

4. B

5. C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 7:49

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

another + N(số ít): một… khác

others = other + N(số nhiều): những … khác

the other + N(số ít): một … còn lại cuối cùng

=> others = other adolescents

They may also worry about their appearance and often feel under enormous pressure to dress, talk and behave the same as (19) others.

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2019 lúc 17:10

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

under pressure: chịu áp lực

  B. below (adj): dưới, ở dưới

  C. in (adj): ở, tại, trong

  D. over (adj): trên, lên trên

They may also worry about their appearance and often feel (18) under enormous pressure to dress

Tạm dịch: Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2018 lúc 7:20

Chọn D

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

drug abuse: lạm dụng thuốc

  A. overuse (n): sự dùng quá nhiều

  B. overdose (n): quá liều

  C. addict (n): người nghiện

Peer pressure is often the reason for teenage smoking, drug (21) abuse or dangerous driving.

Tạm dịch: Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm.

Dịch bài đọc:

Các nhà xã hội học đã tiến hành các nghiên cứu về áp lực xã hội mà một thiếu niên phải chịu. Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn. Sự căng thẳng này có thể mang lại bệnh tật hoặc dẫn đến điểm kém. Họ cũng lo lắng về ngoại hình và cảm thấy áp lực lớn về cách ăn mặc, nói chuyện và cư xử giống như những người khác. Hiện tượng này được gọi là áp lực đồng trang lứa, và nó rất phổ biến trong xã hội hiện nay. Quảng cáo góp phần lớn vào các áp lực xã hội ảnh hưởng lên thiếu niên. Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp. Đáng buồn thay, nhiều thiếu niên cư xử vô trách nhiệm và thậm chí còn làm những việc nguy hiểm chỉ để được người khác chấp nhận. Áp lực đồng trang lứa thường là nguyên nhân thanh thiếu niên hút thuốc, lạm dụng thuốc gây nghiện hoặc lái xe gây nguy hiểm. Thiếu niên cần phải nói “không” với áp lực xã hội và tìm những người bạn họ có thể chia sẻ khi gặp vấn đề

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 3:40

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. popular (adj): nổi tiếng                         

B. common (adj): phổ biến

  C. favourite (adj): ưa thích                        

D. open (adj): cởi mở

=> popular with: phổ biến, nổi tiếng với ai

Advertisers know how important it is to feel that you belong to a group when you are in your teens, so they try to persuade teenagers that certain products will make them (20) popular with their classmates.

Tạm dịch: Các nhà làm quảng cáo biết rằng việc cảm thấy bản thân thuộc về một tập thể khi là một thiếu niên quan trọng như thế nào, nên họ cố gắng thuyết phục thanh thiếu niên rằng một số sản phẩm sẽ khiến họ nổi tiếng với bạn cùng lớp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 17:07

Chọn A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

make friends: làm bạn

  B. keep (v): giữ

  C. remain (v): còn lại, vẫn

  D. create (v): tạo ra

Many adolescents are unhappy at school because they find it difficult to (17) make friends.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không vui khi ở trường vì họ thấy khó khăn trong việc kết bạn.

Bình luận (0)
Đào Mai Phương
Xem chi tiết
Komorebi
15 tháng 9 2019 lúc 21:51

B

Bình luận (1)
datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong (acc...
10 tháng 9 2023 lúc 13:54

1. Should we focus our campaign on a general social issue or one affecting mainly teens?

(Chúng ta nên tập trung chiến dịch của mình vào một vấn đề xã hội chung hay một vấn đề ảnh hưởng chủ yếu đến thanh thiếu niên?)

2. Is the top problem facing teens today peer pressure, body shaming, or bullying?

(Vấn đề hàng đầu mà thanh thiếu niên ngày nay phải đối mặt là áp lực từ bạn bè, sự xấu hổ về cơ thể hay bắt nạt?)

Bình luận (0)