Chứng minh các biểu thức sau luôn dương hay luôn âm
2 B = x^2 -10x + 27
4 D = -16x^2 + 16x -9
Chứng minh biểu thức sau luôn dương với mọi x
P=16x\(^2\) + 8x + 2
\(P=16x^2+8x+2=\left(16x^2+8x+1\right)+1=\left(4x+1\right)^2+1\)
Do \(\left\{{}\begin{matrix}\left(4x+1\right)^2\ge0\\1>0\end{matrix}\right.\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow P=\left(4x+1\right)^2+1>0;\forall x\) (đpcm)
\(P=16x^2+8x+2\)
\(=\left(16x^2+8x+1\right)+1\)
\(=\left[\left(4x\right)^2+2\cdot4x\cdot1+1^2\right]+1\)
\(=\left(4x+1\right)^2+1\)
Ta thấy: \(\left(4x+1\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow P=\left(4x+1\right)^2+1\ge1>0\forall x\)
hay \(P\) luôn dương với mọi \(x\).
chứng minh biểu thức luôn âm hoặc luôn dương
\(C=16x^2+4x+100\)
C=(4x)2+4x+1+99
=(4x+1)2+99>0
Vậy biểu thức luôn dương
Chúc hok tốt
Xét \(C=16x^2+4x+100\)
\(C=4x\left(4x+1\right)+100\)
Mà \(4x\left(4x+1\right)\ge0,\forall x\)( \(\forall x\)nghĩa là VỚI MỌI X nha bạn)
\(\Rightarrow4x\left(4x+1\right)+100>0,\forall x\)
\(\Leftrightarrow C>0\)
Vậy, \(4x\left(4x+1\right)+100>0,\forall x\)(ĐPCM)
Cách 2:
Xét \(C=16x^2+4x+100\)
\(C=\left(4x\right)^2+2x\cdot2+4+96\)
\(C=\left(4x\right)^2+2x\cdot2+2^2+96\)
\(C=\left(4x+2\right)^2+96\)
Vì \(\left(4x+2\right)^2\ge0,\forall x\)
\(\Rightarrow\left(4x+2\right)^2+96>0,\forall x\)
\(\Leftrightarrow C>0\)
Vậy...
5x^2-4x+5
1-16x-x^2
chứng minh rằng biểu thức sau luôn âm hoặc dương
Chứng minh rẳng các biểu thức sau luôn ân hoặc luôn dương
1, x^2-10+16
2, x^2+52-6
3. 10x-23-x^2
4.ax^2+bx+c
đưa nó về dạng
nếu luôn âm : -ax2+b
ne6i1 luôn dương : ax2+b
Chứng minh biểu thức luôn dương với mọi x:
a) A=x^2+4x+7
b) B=x^2-10x+29
c) C=4x^2+4x+5
d) D=x^2-x+5
e) E=2x^2-3x+13
\(f,F=x^2+9y^2-8x+4y+27\) (sửa đề)
\(=\left(x^2-8x+16\right)+\left(9y^2+4y+\dfrac{4}{9}\right)+\dfrac{95}{9}\)
\(=\left(x^2-2\cdot x\cdot4+4^2\right)+\left[\left(3y\right)^2+2\cdot3y\cdot\dfrac{2}{3}+\left(\dfrac{2}{3}\right)^2\right]+\dfrac{95}{9}\)
\(=\left(x-4\right)^2+\left(3y+\dfrac{2}{3}\right)^2+\dfrac{95}{9}\)
Ta thấy: \(\left(x-4\right)^2\ge0\forall x\)
\(\left(3y+\dfrac{2}{3}\right)^2\ge0\forall y\)
\(\Rightarrow\left(x-4\right)^2+\left(3y+\dfrac{2}{3}\right)^2\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-4\right)^2+\left(3y+\dfrac{2}{3}\right)^2+\dfrac{95}{9}\ge\dfrac{95}{9}>0\forall x;y\)
hay \(F\) luôn dương với mọi \(x;y\).
\(Toru\)
Chứng minh biểu thức : B=x2 - 10x + 28 luôn dương với mọi giá trị x
Ta có :
\(B=x^2-10x+28\)
\(\Rightarrow B=x^2-2.x.5+25+3\)
\(\Rightarrow B=\left(x+5\right)^2+3\)
Vì \(\left(x+5\right)\ge0\) ( với mọi x )
\(\Rightarrow\left(x+5\right)+3\ge3\)
=> đpcm
1,chứng minh biểu thức luôn dương vs mọi biến
A=3x^2 - 5x + 3
B=2x^2 + 3x + 4
C=x^2 + 3x + 5
D=x^2 + 30 + 6y + 9y^2 - 10x
E=16x^2 + 6 + 8x - 4y + y^2
2,chứng minh biểu thức luôn âm vs mọi biến
M= -x^2 - 7x - 15
N=6x - 5x^2 - 10
C=4x - 1/3x^2 - 7
D= -5x^2 + 7x - 9
\(A=3\left(x-\frac{5}{6}\right)^2+\frac{11}{12}\)
\(B=2\left(x-\frac{3}{4}\right)^2+\frac{23}{8}\)
\(C=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\)
\(D=\left(x-5\right)^2+\left(3y+1\right)^2+4\)
\(E=\left(4x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1\)
\(M=-\left(x+\frac{7}{2}\right)^2-\frac{11}{4}\)
\(N=-5\left(x-\frac{3}{5}\right)^2-\frac{41}{5}\)
\(C\) đề sai ví dụ \(x=3\Rightarrow C=2>0\)
\(D=-5\left(x-\frac{7}{10}\right)^2-\frac{131}{20}\)
Chứng minh các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A= x^2 + x + 1
b) B= 2x^2 + 2x +1
a)\(A=x^2+x+1=\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\)
b) \(B=2x^2+2x+1=2\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{2}=2\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\ge\dfrac{1}{2}>0\)