Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ
VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the nouns in blue in the text. What is the verb form of each one? CHANGING THE WORLD WITH KINDNESSSometimes a spontaneous act of kindness can change another person’s life. Read about these incredible people and their actions that helped to make the world a better place for someone else.IN BRITAINLife cant be easy for musician Daniel Black. After a cycling accident in 2009, the doctors told him that he couldn’t walk or play the guitar. He...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 0:53

A: I like the story of Daniel Black the best. Because he chose to donate all his savings to help a young boy in need, even though he was also in need of medical treatment himself. This shows selflessness and kindness towards others.

B: The story of Hoàng Tuấn Anh is inspiring for me because he used his skills and resources to help provide food for the poor during the COVID-19 pandemic. It demonstrates innovation and community spirit.​

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 8 2023 lúc 9:41

- deal with: đối phó

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục

- persuade: thuyết phục

- view: quan điểm

Phước Lộc
20 tháng 8 2023 lúc 9:43

- deal with: giải quyết

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục (ai tin vào điều gì)

- persuade: thuyết phục (ai làm gì)

- they: chúng

- view: quan điểm

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 12:01

generally (adv): nói chung, đại khái, một cách tổng quát

obviously (adv): rõ ràng

amazingly (adv): đáng kinh ngạc

absolutely (adv): chắc chắn

apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:10

Tham khảo

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:16

Tham khảo:

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:51

- adapt (v): thích nghi, thích ứng

- destroy (v): phá hủy

- process (v): tiến hành, xử lý

- manipulate (v): điều khiển, vận dụng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:05

- ordinary (adj): thông thường, bình thường

- unusual (adj): không thông thường, không bình thường

- challenging (adj): thách thức

- historic (adj): có ý nghĩa lịch sử

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:25

1. odour (n): mùi

2. scent (n): mùi thơm

3. perfume (n): nước hoa

4. fragrances (n): hương liệu

5. flavor (n): mùi vị

6. textures (n): kết cấu

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 14:48

- huge: to lớn

- terrible: kinh khủng

- classic: cổ điển

- unbelievable: không thể tin được

- incredible: đáng kinh ngạc

- extraordinary: khác thường

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:50

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép