Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 10 2023 lúc 16:29

1. will be in progress
2. don’t use

Bình luận (0)
johnny
Xem chi tiết
Hương Vy
18 tháng 11 2021 lúc 8:31

1 B

2 C

3 D

4 A

5 B

6 C

7 D

8 D

9 A

10 C

Bình luận (0)
Sunn
18 tháng 11 2021 lúc 8:32

1/   A. that                    B. which                C. whom               D. what

2/   A. the                     B. its                      C. their                  D. his

3/   A. air                      B. atmosphere      C. surroundings     D. environment

4/   A. meaning            B. saying               C. telling                D. reading

5/   A. and                    B. but                     C. or                      D. so

6/   A. private               B. possessive        C. own                   D. having

7/   A. like                    B. want                  C. love                   D. seem

8/   A. for                     B. by                      C. with                   D. without

9/   A. systems            B. networks           C. world                 D. matters

10/ A. work                  B. task                   C. process             D. assignment

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:36

2 - Toronto

3 - London

4 - New York

5 - Copenhagen

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2017 lúc 15:09

Đáp án : D

Learn from = học hỏi từ đâu. Learn about = học hỏi về vấn đề gì. D -> learn abouT

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2019 lúc 3:05

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Cụm từ “cái sau” đề cập đến _______.

   A. những người không học về kinh tế           B. hàng tiêu dùng

   C. tư liệu sản xuất                                          D. nhà kinh tế học

Thông tin: Capital goods differ from consumer goods in that the latter satisfy wants directly, while the former do so indirectly by facilitating the production of consumer goods.

Tạm dịch: Tư liệu sản xuất khác với hàng tiêu dùng ở chỗ cái sau thỏa mãn các mong muốn một cách trực tiếp, trong khi cái trước làm gián tiếp bằng cách tạo điều kiện cho việc sản xuất hàng tiêu dùng.

Chọn B 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
16 tháng 10 2023 lúc 20:00

1. B

2. A

3. A

4. A

5. B

Bình luận (0)
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 14:21

B - A - A - A - B

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:00

1. We'll go to Costco to return this suitcase. B

(Chúng ta sẽ đến Costco để trả lại cái vali.)

2. Look! We have a whole afternoon for shopping on the second day of our tour. A

(Nhìn kìa! Chúng ta có cả một buổi chiều để mua sắm vào ngày thứ hai của chuyến đi.)

3. The summer sales end next Sunday. A

(Đợt giảm giá mùa hè kết thúc vào Chủ nhật tuần sau.)

4. Listen to the announcement. The train doesn't leave till 12:00. Let’s get something to drink. B

(Xin lắng nghe thông báo. Tàu sẽ không khởi hành cho đến 12 giờ. Hãy kiếm cái gì uống đi.)

5. I'm too busy today, so we'll go shopping on Tuesday. B

(Hôm nay mình quá bận rộn rồi, nên chúng ta sẽ đi mua sắm vào thứ Ba.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 18:59

settle down: ổn định, an cư lập nghiệp          

have a family: có một gia đình

tie themselves down: tự trói buộc mình xuống

take some time out: dành thời gian ra ngoài   

have fun: vui vẻ         

take up a sport: tham gia một môn thể thao  

enjoy myself: tự tận hưởng

travel around: du lịch vòng quanh    

earn money: kiếm tiền

start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình

make a million dollars: kiếm một triệu đô la              

retire young: về hưu sớm

waste time: lãng phí thời gian              

look after yourself: chăm sóc bản thân

get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện

spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài

- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.

Bình luận (0)
Lê Thanh Tuyền
Xem chi tiết
21-Nguyễn Nữ Gia Lăng-10...
25 tháng 3 2022 lúc 14:07

 1. The phrase "digital natives" refers to people who are familiar with computers and the internet from an early age.

2. The internet will motivate students to study more effectively

3. Please don't ask him questions about his family. He hates answering personal questions

4. Our students are very excited when they have opportunities to do physical exercise

5. My son, who is a promising pianist, is now interested in composing electronic music

6. Many teacher have now understood the benefits that mobile devices can bring

7. I'm looking for some new applications to put on my smartphone to improve my English pronunciation

8. The ringing sound from mobile phones is disruptive and annoying in the classroom

9. People are now familiar with the term m-learning or mobile learning,which focuses on the use of personal electric devices

10. In the grammar part of this unit we study relative clauses

11. That laptop, which has the latest technology,is very expensive

12. Some of my classmates think that it is not easy to know which clause is defining and which is non-defining

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:05

Chọn D

Bình luận (0)