Phân tích đa thức thành nhân tử :
a3 - a2x - ax + 1
12y - 9x2 + 36 - 3x2y
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-4y2-x-+2y
b) x2-y2-4y-4
c) 9x2-y2-2yz-z2
d) a3x-ab+b-x
e) 36-a2+2ab-b2
g) a3+3a3+3a3+1-b3
a) x2-4y2-x++2y
= x2-(2y)2-x+2y
= (x-2y)(x+2y)-(x-2y)
=(x-2y)(x+2y-1)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20z
b) x2 - z2 + y2 - 2xy
c) a3 - ay - a2x + xy
d) x2 + 4x + 3
b: \(x^2-2xy+y^2-z^2\)
\(=\left(x-y\right)^2-z^2\)
\(=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\)
d: \(x^2+4x+3=\left(x+3\right)\left(x+1\right)\)
=x4−2x3+2x3−4x2+4x2−8x+7x−14=x4−2x3+2x3−4x2+4x2−8x+7x−14
=(x−2)(x3+2x2+4x+7)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) a2+4ac+4c2-16
b) 12y-9x2+36-3x2y
Mn giúp e vs ạ
a) \(=\left(a+2c\right)^2-16=\left(a+2c-4\right)\left(a+2c+4\right)\)
b) \(=3y\left(4-x^2\right)+9\left(4-x^2\right)=3\left(4-x^2\right)\left(y+3\right)\)
\(=3\left(2-x\right)\left(2+x\right)\left(y+3\right)\)
a, a2 + 4ac + 4c2 - 16 = (a + 2c)2 - 42 = (a + 2c -4).(a + 2c +4)
b, 12y - 9x2 + 36 - 3x2y = (12y + 36) - (3x2y + 9x2) = 12.(y+ 3) - 3x2.(y + 3) =(y + 3).(12 - 3x2)
Phân tích thành nhân tử: a 3 – a 2 x – ay + xy
a 3 – a 2 x – ay + xy = ( a 3 – a 2 x) – (ay – xy)
= a 2 (a – x) – y(a – x) = (a – x)( a 2 – y)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x2y-6xy+2x-2
\(3x^2y-6xy+2x-4\) (sửa đề)
\(=3xy\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3xy+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x2y-6xy+2x-2
Để phân tích đa thức 3x^2y - 6xy + 2x - 2 thành nhân tử, ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Nhóm các thuật ngữ chung nhau. 3x^2y - 6xy + 2x - 2 = (3x^2y - 6xy) + (2x - 2) Bước 2: Phân tách từng nhóm thuật ngữ. 3x^2y - 6xy = 3xy(x - 2) 2x - 2 = 2(x - 1) Bước 3: Kết hợp các nhân tử đã phân tích. 3x^2y - 6xy + 2x - 2 = 3xy(x - 2) + 2(x - 1) Do đó, đa thức đã được phân tích thành nhân tử là 3xy(x - 2) + 2(x - 1).
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2y-9y2z+12xy
=3y*x^2-3y*3yz+3y*4x
=3y*(x^2-3yz+4x)
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5x - 10y
b) 3x2y - 6xy2
c) x(x - y) - 3(y - x)
d)2x(x - 1) + 4x2(1 - x)
e) x2- 4xy + 4y2
f) 9x2- 16y2
g) x3- 27.
\(a,=5\left(x-2y\right)\\ b,=3xy\left(x-2y\right)\\ c,=\left(x-y\right)\left(x+3\right)\\ d,=\left(x-1\right)\left(2x-4x^2\right)=2x\left(1-2x\right)\left(x-1\right)\\ e,=\left(x-2y\right)^2\\ f,=\left(3x-4y\right)\left(3x+4y\right)\\ g,=\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\)
a. 5x - 10y
= 5(x - 2y)
b. 3x2y - 6xy2
= 3xy(x - 2y)
c. x(x - y) - 3(y - x)
= x(x - y) + 3(x - y)
= (x + 3)(x - y)
d. 2x(x - 1) + 4x2(1 - x)
= 2x(x - 1) - 4x2(x - 1)
= (2x - 4x2)(x - 1)
= 2x(1 - 2x)(x - 1)
e. x2 - 4xy + 4y2
= (x - 2y)2
f. 9x2 - 16y2
= (3x - 4y)(3x + 4y)
g. x3 - 27
= (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 16. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y)
B.(a + x)(a - y)(a + y)
C.(a - x)(y - a)(y + a)
D.(a - x)(a - y)(a + y)
\(=a^2\left(a-x\right)-y^2\left(a-x\right)=\left(a-x\right)\left(a-y\right)\left(a+y\right)\left(D\right)\)
x3– x + 3x2y + 3xy2 + y3– y=? (Phân tích đa thức thành nhân tử)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2-1\right)\)
\(x^3-x+3x^2+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) - (x+y)
= (x + y)3 - (x + y)
= (x + y).[(x+y)2 - 1 ]
= (x + y).(x + y - 1).(x + y + 1)