Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
c) 1/y√19yvới y >0 y d) 1 /3y√27/y2 y với y <0
Rút gọn biểu thức:
b) y/2+ 3/4 √1 -4y+ 4y2 với y< 1/2
. Thực hiện phép tính:
a)( 2/√3-1 +3/√3-2 +15/3-√3 )*1/√3+5
b,(√14-√7/1-√2 +√15-√5/1-√3)*1/√7 -√5
Bài 1:
c) \(\dfrac{1}{y}\sqrt{19y}=\sqrt{19y\cdot\dfrac{1}{y^2}}=\sqrt{\dfrac{19}{y}}\)
d) \(\dfrac{1}{3y}\cdot\sqrt{\dfrac{27}{y^2}}\cdot y=\sqrt{\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{27}{y^2}}=\sqrt{\dfrac{3}{y^2}}\)
Bài 3:
a) Ta có: \(\left(\dfrac{2}{\sqrt{3}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{3}-2}+\dfrac{15}{3-\sqrt{3}}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{3}+5}\)
\(=\left(\dfrac{2\left(\sqrt{3}+1\right)}{2}-\dfrac{3\left(2+\sqrt{3}\right)}{1}+\dfrac{15\left(3+\sqrt{3}\right)}{6}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{3}+5}\)
\(=\left(\sqrt{3}+1-2-\sqrt{3}+\dfrac{5\left(3+\sqrt{3}\right)}{2}\right)\cdot\dfrac{1}{\sqrt{3}+5}\)
\(=\left(-1+\dfrac{5\left(3+\sqrt{3}\right)}{2}\right)\cdot\dfrac{1}{5+\sqrt{3}}\)
\(=\dfrac{-2+15+5\sqrt{3}}{2\left(5+\sqrt{3}\right)}\)
\(=\dfrac{13+5\sqrt{3}}{10+2\sqrt{3}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{28 x^{4} y^{2}}$ với $y \leq 0$;
b) $\sqrt{63 a^{2} b^{4}}$ với $a \geq 0$;
c) $\sqrt{147(a-1)^{3}}$;
d) $\sqrt{192(y+2)^{5}}$.
a, -2x^2y căn 7
b, ab^2 căn 63
c, a-1 căn 147a-147
d, y+2 nhân căn [192 nhân (y+2)^3]
a)-2x²y√7
b) 3ab²√7
c) 7(a-1)√3(a-1)
d) 8(y+2)²√3(y+2)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biều thức x√y với x<0,y>0
\(x\sqrt{y}=-\sqrt{x^2\cdot y}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
-2ab2√5a = -√((2ab2)2.5a) = -√(4a2b4.5a)= -√(20a3b4 )
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ
a: \(\sqrt{5a^2}=\left|a\sqrt{5}\right|=-a\sqrt{5}\left(a< =0\right)\)
c: A=\(\sqrt{72a^2b^4}=\sqrt{36a^2b^4\cdot2}=6\sqrt{2}\cdot b^2\cdot\left|a\right|\)
mà a<0
nên \(A=-6\sqrt{2}\cdot ab^2\)
d: \(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{4a^4b^8\cdot6}=2a^2b^4\cdot\sqrt{6}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
1) ab\(^4\sqrt{a}\)  với a ≥ 0
2) -2ab\(^2\sqrt{5a}\) với a ≥ 0
1) \(ab^4\sqrt{a}=\sqrt{\left(ab^4\right)^2a}=\sqrt{a^2b^8a}=\sqrt{a^3b^8}\)
2) \(-2ab^2\sqrt{5a}=-\sqrt{\left(-2ab^2\right)^25a}=\sqrt{4a^2b^45a}\)
\(\sqrt{20a^3b^4}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
1) ab\(^4\sqrt{a}\) với a ≥ 0
2) -2ab\(^2\sqrt{5a}\) với a ≥ 0