Đưa thừa số vào trong dấu căn :
1) ab\(^4\sqrt{a}\)  với a ≥ 0
2) -2ab\(^2\sqrt{5a}\) với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
\(3\sqrt{5};-5\sqrt{2};-\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\ge0;x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x > 0.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
\(ab\sqrt{\frac{1}{a}+\frac{1}{b}}vớia>0,b>0\)
đưa lũy thừa ra ngoài dấu căn
a.\(\sqrt{28a^4b^2}\) với b\(\ge\)0
b.\(\sqrt{72a^2b^4}\) với a<0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{5a^2}\) với \(a\le0\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a.\(\sqrt{49.\text{3}\text{6}0}\)
b.\(\sqrt{\text{1}2\text{5}a^2}\) với a<0
c.\(-\sqrt{\text{5}00.\text{1}\text{6}2}\)
d.\(\frac{\text{1}}{\text{3}}\sqrt{22\text{5}a^2}\) với a>0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) \(4\sqrt{3\:}\) + \(\sqrt{27}\) - \(\sqrt{45}\) + \(\sqrt{5}\)
b) \(\sqrt{28a^4b^{2\:}}\) với b ≥ 0
c) \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a < 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)\(\sqrt{49.360}\)
b)\(-\sqrt{500.162}\)
c)\(\sqrt{125a^2}\) với \(a< 0\)
d) \(\dfrac{1}{3}\sqrt{225a^2}\) với \(a\) tùy ý
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a.\(\sqrt{49.360}\)
b.\(-\sqrt{500.162}\)
c.\(\sqrt{125a^2}vớia< 0\)
d.\(\frac{1}{3}\sqrt{225a^2}\) với a tùy ý