\(\sqrt{5a^2}=\left|\sqrt{5}a\right|,vìa\le0\Rightarrow\left|a\right|=-a\Rightarrow\left|\sqrt{5a}\right|=-\sqrt{5}a\)
\(\sqrt{5a^2}=\left|\sqrt{5}a\right|,vìa\le0\Rightarrow\left|a\right|=-a\Rightarrow\left|\sqrt{5a}\right|=-\sqrt{5}a\)
\(\sqrt{50.6}\) ( đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
giúp mình với mn!!!!!
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
1) ab\(^4\sqrt{a}\)  với a ≥ 0
2) -2ab\(^2\sqrt{5a}\) với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
1) ab\(^4\sqrt{a}\) với a ≥ 0
2) -2ab\(^2\sqrt{5a}\) với a ≥ 0
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1): Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{54};\) b. \(\sqrt{108};\) c. \(0,1\sqrt{20000};\)
d. \(-0,05\sqrt{28800};\) e. \(\sqrt{7.63.a^2}.\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) \(\sqrt{96.125}\)
b)\(\sqrt{a^4b^5}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \(\sqrt{7x^2}\) với \(x>0\)
b) \(\sqrt{8y^2}\) với \(y< 0\)
c) \(\sqrt{25x^3}\) với \(x>0\)
d) \(\sqrt{48y^4}\)