Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{54};\) b. \(\sqrt{108};\) c. \(0,1\sqrt{20000};\)
d. \(-0,05\sqrt{28800};\) e. \(\sqrt{7.63.a^2}.\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
viết ác số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn
a.\(\sqrt{54}\)
b.\(\sqrt{108}\)
c.\(0,1\sqrt{20000}\)
d.\(-0,05\sqrt{28800}\)
e.\(\sqrt{7.63.a^2}\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
\(\sqrt{50.6}\) ( đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
giúp mình với mn!!!!!
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
\(ab\sqrt{\frac{1}{a}+\frac{1}{b}}vớia>0,b>0\)
đưa thừa số ra ngoài căn
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{5a^2}\) với \(a\le0\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) \(\sqrt{96.125}\)
b)\(\sqrt{a^4b^5}\)