a: \(=\sqrt{2^5\cdot3\cdot5^3}=2^2\cdot5\cdot\sqrt{2\cdot3\cdot5}=20\sqrt{30}\)
b: \(=a^2b^2\sqrt{b}\)
a: \(=\sqrt{2^5\cdot3\cdot5^3}=2^2\cdot5\cdot\sqrt{2\cdot3\cdot5}=20\sqrt{30}\)
b: \(=a^2b^2\sqrt{b}\)
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) \(\sqrt{96.125}\)
e) \(\sqrt{a^4.b^5}\)
d) \(\sqrt{11.44a^2}\)
f) \(\sqrt{a^6.b^{11}}\)
ai giúp e mấy câu này với ạ
\(\sqrt{50.6}\) ( đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
giúp mình với mn!!!!!
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) \(4\sqrt{3\:}\) + \(\sqrt{27}\) - \(\sqrt{45}\) + \(\sqrt{5}\)
b) \(\sqrt{28a^4b^{2\:}}\) với b ≥ 0
c) \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a < 0
đưa lũy thừa ra ngoài dấu căn
a.\(\sqrt{28a^4b^2}\) với b\(\ge\)0
b.\(\sqrt{72a^2b^4}\) với a<0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{54};\) b. \(\sqrt{108};\) c. \(0,1\sqrt{20000};\)
d. \(-0,05\sqrt{28800};\) e. \(\sqrt{7.63.a^2}.\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(2\sqrt{225a^2}\)
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: \(x\sqrt{\dfrac{-39}{x}}\)
Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) \(5\sqrt{2}\);\(2\sqrt{5};2\sqrt{3};3\sqrt{2}\)
b) \(4\sqrt{2};\sqrt{37};3\sqrt{7};2\sqrt{15}\)
c) \(\sqrt{27};6\sqrt{\dfrac{1}{3}};2\sqrt{28};5\sqrt{7}\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
viết ác số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn
a.\(\sqrt{54}\)
b.\(\sqrt{108}\)
c.\(0,1\sqrt{20000}\)
d.\(-0,05\sqrt{28800}\)
e.\(\sqrt{7.63.a^2}\)