bai 1 cmm hang dang thuc
a,(a+b+c)^2 +a^2+b^2+c^2=(a+b)^2+(b+c)^2+(c+a)^2
b, x^4+x^4+(x+y)^4=2(x^2+xy+y^2)^2
giAI HO MINH NHE NHANH LEN MINH DANG GAP
Bai 5
1/ Tim GTNN : A= x^2+3x+2
2/Tim x,y biet:
a/x^2-4x+y^2+2y+5=0
b/2x^2+y^2-2xy+10x+25=0
Giai ho minh bai 1,2,3,4,5 nhe !!! Minh dang len tren dien dan roi day !!!!
Minh can gap !!! Camon may ban tr'c nha
\(x^2+3x+2\) =\(x^2+2.\frac{3}{2}x+\left(\frac{3}{2}\right)^2-\frac{5}{4}\)=\(\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{5}{4}\ge-\frac{5}{4}\)
Dấu "=" xảy ra <=>\(x+\frac{3}{2}=0\)<=>\(x=-\frac{3}{2}\)
Bài 2:
a) \(x^2-4x+y^2+2y+5=0\)
=> \(\left(x^2-4x+4\right)+\left(y^2+2y+1\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2+\left(y+1\right)^2=0\)
Vì \(\left(x-2\right)^2+\left(y+1\right)^2\ge0\)nên:
=>\(\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+1=0\end{cases}}\)<=>\(\hept{\begin{cases}x=2\\y=-1\end{cases}}\)
b)\(2x^2+y^2-2xy+10x+25=0\)
=>\(\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(x^2+10x+25\right)=0\)
=>\(\left(x-y\right)^2+\left(x+5\right)^2=0\)
Tới đây thì dễ nhá !
Mih nhầm nhá, câu a là -1/4 cơ nha bạn
phan a nghia la so nao la 1 thi thay bang 1/4 a ???
BAI 1 TINH
x ^ 2 . x - 2x^3
6 x^2 y . 3 xy - 2y ^2 .x +y
4x^2 + 5x -1 . 2x^3 - 3x
- 8 x^3y + 2 y^4 . 3xy^3 - 2 x^4 + 7y ^4
CAC BAN OI GIUP MINH NHE MINH DANG CAN GAP
bai 6 hay chung to
a] neu a+b=c thi a=-b+c
b ] neu a-b=c thi a=b+c
bai 7 hay chung to
|a-b|=|b-a|
bai 8 tim x thuocZ biet
a] 6-|x|=2
b ] 6+|x|=2
to dang gap mong cac ban tra loi nhanh minh like phat
8)
a)6-|x|=2
=>6-x=2
x=6-2
x=4
b)6+|x|=2
=>6+x=2
x=2-6
x=-4
Bài 1: Chứng minh rằng :
cho ab=2;a+b=-3 tính giá trị biểu thức a^3 + b^3
Bài 2: rút gọn:
a, 2(x-y)×(x+y)+(x+y)^2(x-y)^2
b, x(x+4)×(x-4)-(x^2+1)×(x^2-1)
c, (a+b-c)-(a-c)^2-2ab+2ab
Bài 2:
b: Ta có: \(x\left(x+4\right)\left(x-4\right)-\left(x^2+1\right)\left(x^2-1\right)\)
\(=x^3-4x-x^4+1\)
\(=-x^4+x^3-4x+1\)
c: Ta có: \(\left(a+b-c\right)^2-\left(a-c\right)^2-2ab+2ab\)
\(=\left(a+b-c-a+c\right)\left(a+b-c+a-c\right)\)
\(=b\left(2a+b-2c\right)\)
\(=2ab+b^2-2bc\)
\(a + b = -3\)
\(ab = 2\)
Từ \(ab = 2\), ta có thể giải ra được \(a = \frac{2}{b}\) hoặc \(b = \frac{2}{a}\).
Đặt \(a = \frac{2}{b}\) vào \(a + b = -3\) ta được:
\(\frac{2}{b} + b = -3\)
\(2 + b^2 = -3b\)
\(b^2 + 3b + 2 = 0\)
\((b + 1)(b + 2) = 0\)
\(b = -1\) hoặc \(b = -2\).
Khi \(b = -1\), ta có \(a = -2\). Khi \(b = -2\), ta có \(a = -1\).
Vậy giá trị của biểu thức \(A = a^3 + b^3\) khi \(a = -2, b = -1\) hoặc khi \(a = -1, b = -2\).
chứng minh các đẳng thức sau
a) (x-y)(x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4)= x^5-y^5
b) (x+y)(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4)= x^5+y^5
c) (a+b)(a^3-a^2b+ab^2-b^3)=a^4-b^4
bài4 tìm x
a (x+7)^2=7
b (x- căn 2)^2=2
c (x+ căn 7)^2=7
cac ban giup minh nhqnh nhe minh dang can gap
llllllllllllllllllllllllkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnniiiiiiiiiiiiiiiiiiiii111111111111111111111111111111111111111ggggggggggggggggggggggggddddddddđkkkksbjdhjjskjcsjcbvcnsmxcvbsjdfgdhsjznbxcvchjzmfvgy6378wịdnhxjmfhdjxkmvhfjdksirjhfrgdhsjkzsbvdjskbvcnxmscjvnghfsjkcnxmzkcnvbcmxc dshajxnbv zncbxnzc xznc bxznzfydusxzjnbvgfthyduzxkjgvabswndemfrovcixuyztFcVABSNDMFG,LHGFKSHGAFDafbgsdnhfjgkhl;lgkbshagvCFDSXCZVBMK,NHLB,VKMCFdzvBXCNMV,B./NHJMkl
KJH'G;FLCKDJSHGAZSXHGLH;JM'K
,LKJ'GVKDXHAGFSXHBGLN;M
HAY KO AE
bạn ~-~^-^^_^{_} +_+?_? trả lời gì thế
Chứng minh các hằng đẳng thức :
a. ( a + b + c )^2 + a^2 + b^2 + c^2 = ( a + b )^2 + ( b + c ) ^2 + ( c + a )^2
b. x^4 + y^4 + ( x + y )^4 = 2.( x^2 + xy + y^2 )^2
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có:
\({x^2\over y^2} + {y^2\over x^2} + 4 ≥ 3({x\over y} + {y\over x})\)
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực x,y ta có:
\(xy(x-2)(y+6)+12x^2-24x+3y^2+18y+36>0\)
Bài 3: Cho x,y,z thuộc R. Chứng minh rằng:
\(1019x^2+18y^4+1007z^2\geq 30xy^2+6y^2z+2008zx\)
Bài 4: Cho a,b>=4. Chứng minh rằng: \(a^2+b^2+ab>=6(a+b)\)
Bài 5:Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \(x\sqrt {y-1}+y \sqrt {x-1} \leq xy\)
Bài 6: Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \({1\over 1+x^2}+{1\over 1+y^2}\geq {2\over 1+xy}\)
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b ta có:
\(2(a^4+b^4)\geq ab^3+a^3b+2a^2b^2\)
Bài 8: Cho hai số thực x,y khác không. Chứng minh rằng:
\({4x^2y^2\over (x^2+y^2)^2}+{x^2\over y^2}+{y^2\over x^2}\geq 3\)
Bài 9: Cho các số thực a,b cùng dấu. Chứng minh bất đẳng thức:
\(({(a^2+b^2)\over 2})^3\leq({(a^3+b^3)\over 2})^2\)
Bài 10: Cho các số thực dương a,b. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
\({a^2b\over(2a^3+b^3)}+{2\over 3} \leq {(a^2+2ab)\over (2a^2+b^2)}\)
Bài 11: Cho các số thực a,b không đồng thời bằng 0. Chứng minh:
\({2ab\over (a^2+4b^2)}+{b^2\over (3a^2+2b^2)}\leq {3\over 5}\)
Bài 1. Áp dụng BĐT : ( x - y)2 ≥ 0 ∀xy
⇒ x2 + y2 ≥ 2xy
⇔ \(\dfrac{x^2}{xy}+\dfrac{y^2}{xy}\) ≥ 2
⇔ \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\) ≥ 2
⇒ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)) ≥ 6 ( 1)
CMTT : \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}\) ≥ 2
⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ \(6\) ( 2)
Từ ( 1 ; 2) ⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\))
Đẳng thức xảy ra khi : x = y
Bài 4. Do : a ≥ 4 ; b ≥ 4 ⇒ ab ≥ 16 ( * ) ; a + b ≥ 8 ( ** )
Áp dụng BĐT Cauchy , ta có : a2 + b2 ≥ 2ab = 2.16 = 32 ( *** )
Từ ( * ; *** ) ⇒ a2 + b2 + ab ≥ 16 + 32 = 48 ( 1 )
Từ ( ** ) ⇒ 6( a + b) ≥ 48 ( 2)
Từ ( 1 ; 2 ) ⇒a2 + b2 + ab ≥ 6( a + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 4
cho ham so y =f(x) = 4x+5
a, tinh f(-2,5); f (3) ; \(f\left(\dfrac{-3}{2}\right)\)
b , tim x khi f (x) = 2 ;f(x) =\(\dfrac{-1}{3}\) ; f(x) = 0
c, cac diem A (1;9);B (-2 ;3) ;C (3 ; 17); D(-3;7) diem nao thuoc do thi ham so
giup minh nhe minh dang can gap (luu y chi giai minh cau c ,cac cau khac minh lam roi)
c) +)Điểm A ( 1;9) => x = 1 ; y = 9
Thay x = 1 vào y = 4x+5 , ta có:
y = 4.1+5
y = 4+5
y = 9
Vậy điểm A ( 1;9 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x +5
+) Điểm B ( -2;3 ) => x = -2 ; y = 3
Thay x = -2 vào y = 4x +5 , ta có:
y = 4.(-2) + 5
y = (-8) + 5
y = (-3)
Vậy điểm B ( -2;3) không thuộc đồ thị hàm số y = 4x+5
....Các câu khác tương tự....> . <...