Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
4 tháng 12 2023 lúc 19:55

Tham khảo:
loading...
Đồng phân của hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O:
Công thức (1) và (2) là aldehyde. Công thức (3) là ketone.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
4 tháng 8 2023 lúc 12:43

Tham khảo: 
- Hợp chất carbonyl là hợp chất chứa nhóm carbonyl trong phân tử.
- Aldehyde và ketone có chứa nhóm carbonyl trong phân tử
- Tính chất vật lí: nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol và cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương, thường có mùi đặc trựng,...
- Tính chất hóa học: tham gia một số phản ứng khử, phản ứng oxi hoá, phản ứng cộng,...
- Vai trò của chúng trong đời sống: ứng dụng trong công nghiệp dệt, nhựa, chẩt dẻo, phẩm nhuộm,

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
4 tháng 8 2023 lúc 12:41

Tham khảo:
- Cách gọi tên aldehyde theo danh pháp thay thế:
Tên hydrocarbon tương ứng (bỏ kí tự e ở cuối) + al
- Danh pháp thay thế của ketone so với aldehyde: thêm số chỉ vị trí nhóm carbonyl (>C=O), thay hậu tố “al” bằng “one”.

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
1 tháng 4 2017 lúc 6:02

   Oxit bazo:  A l 2 O 3 , CuO.

   Axit: H 3 P O 4 ,  H N O 3 .

   Bazo: KOH,  Z n O H 2

Bình luận (0)
Phạm Trung Dũng
Xem chi tiết
Minh Nhân
19 tháng 5 2021 lúc 8:19

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

Bình luận (0)
hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:21

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

Bình luận (0)
hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:20

Câu 1 : 

- Bazo :

KOH : Kali hidroxit

$Zn(OH)_2$ Kẽm hidroxit

- Muối : 

$CuCl_2$ Đồng II clorua

$CuSO_4$ Đồng II sunfat

$ZnSO_4$ Kẽm sunfat

- Oxit : 

$Al_2O_3$ Nhôm oxit

CuO : Đồng II oxit

- Axit :

$H_3PO_4$ : Axit phophoric

$HNO_3$ Axit nitric

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
26 tháng 8 2023 lúc 14:07

Formic aldehyde (HCHO) và acetic aldehyde (CH3CHO) là các aldehyde phân tử khối nhỏ có trạng thái khí ở nhiệt độ thường.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
3 tháng 8 2023 lúc 16:36

Tham khảo:
a) Chất (B) thuộc loại alcohol do có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
b) Hợp chất (C) khác hợp chất (A), (B) ở điểm: có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
c) Dự đoán: Tính chất hoá học của hợp chất (C) khác tính chất hoá học của các hợp chất (A) và (B).

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
26 tháng 10 2018 lúc 14:04

Oxit: Khí cacbonic ( C O 2 ); khí sunfuro ( S O 2 ); sắt (III) oxit ( F e 2 O 3 )

Axit: axit clohidric (HCl); axit photphoric ( H 3 P O 4 )

Bazo: natri hidroxit (NaOH)

Muối: muối ăn (NaCl)

Bình luận (0)
Bùi Thế Nghị
Xem chi tiết
Capheny Bản Quyền
27 tháng 5 2021 lúc 9:54

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Hân
5 tháng 6 2021 lúc 12:38

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đào Ngọc Đạt
5 tháng 6 2021 lúc 15:34

OXIT:

Fe2O3: Sắt (|||) oxit

CO2:Cacbon dioxit

AXIT:

 HNO3:Axit nitric

HCl:Axit clohidric

BAZO:

KOH: kali hidroxit

Al(OH)3:nhôm hidroxit

MUỐI:

Na2SO4:natri sunfat

CuCl2: đồng(||)clorua

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa