Ôn tập học kỳ II

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Trung Dũng

Câu 1 (3 điểm) 
Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?
b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các đại lượng? (khí A và khí B là một khí nào đó)
c. Lập công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất? Giải thích các đại lượng?
Câu 3 (4,0 điểm)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính số mol của kim loại đồng tạo ra.
b. Tính số gam kim loại đồng tạo ra.
c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.

 

Minh Nhân
19 tháng 5 2021 lúc 8:19

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:21

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:20

Câu 1 : 

- Bazo :

KOH : Kali hidroxit

$Zn(OH)_2$ Kẽm hidroxit

- Muối : 

$CuCl_2$ Đồng II clorua

$CuSO_4$ Đồng II sunfat

$ZnSO_4$ Kẽm sunfat

- Oxit : 

$Al_2O_3$ Nhôm oxit

CuO : Đồng II oxit

- Axit :

$H_3PO_4$ : Axit phophoric

$HNO_3$ Axit nitric


Các câu hỏi tương tự
Alexan Tút
Xem chi tiết
phạm quang vinh
Xem chi tiết
Xuân Trà
Xem chi tiết
8.2-07-Nguyễn Ngọc Chiến
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Hằng
Xem chi tiết
nguyễn thị hà my
Xem chi tiết
Nguyễn Tấn Đông
Xem chi tiết
Minuly
Xem chi tiết
Hoangg Linhh
Xem chi tiết