A=2x2^2x2^3x.............2^10= tính nhanh số bằng một cách nhanh nhất duói dạng lũy thừa
700x700x700x700 = ?
Viết dưới dạng lũy thừa và tính ra kết quả bằng cách nhanh nhất
\(700.700.700.700=700^4\)
\(=7^4.100000000=240100000000\)
k nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
tính giá trị lũy thừa sau đây
2 mũ 10
"làm thế nào để tính bằng một cách nhanh nhất hả các bạn"
Tìm x dạng cùng lũy thừa bậc chẵn (2 trường hợp)
x2=3 x2=36 x2=25 2x2+(-20)=55 2.(x-1)2+50=9 -(x+1)2-5=2.(-3).5
Nhờ các tiền bối giải nhanh giúp mình ,mình đang cần gấp !!!!
X2=3 x2=25
=> X=\(\pm\sqrt{3}\) => x=5
X2=36
=> x=6
2.(x-1)2+50= 9
2.(x-1)2+1= 9
2.(x-1)2= 8
(x-1)2 = 8/2
(x-1)2 = 4
(x-1)2 = (2)2
x-1=(\(\pm\)2)
TH1: x-1= 2 TH2: x-1=-2
x=2+1 x =(-2)+1
x= 3 x = -1
Vậy x\(\in\)\(\left\{3;1\right\}\)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
a) Ta có: \(M\left(x\right)=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+2x^2-6\)
\(=\left(4x^4+5x^4\right)+\left(3x^3-3x^3\right)+\left(x^2+2x^2\right)-x-6\)
\(=9x^4+3x^2-x-6\)
Ta có: \(N\left(x\right)=-2x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+5+x\)
\(=-x^4+\left(4x^3-5x^3\right)+\left(-2x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)+5\)
\(=-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
c) Ta có: M(x)+N(x)
\(=9x^4+3x^2-x-6-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
\(=8x^4-x^3+3x-1\)
Bài 1: Cho A(x) = x 3 – 2x2 + 5x – 2 – x 3 + x + 7 1/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của x. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do. 2/ Tìm đa thức H(x) biết H(x) – (2x 2 + 3x – 10) = A(x) 3/ Tìm nghiệm của H(x).
`1)`
`A(x)=x^3-2x^2+5x-2-x^3+x+7`
`A(x)=(x^3-x^3)-2x^2+(5x+x)+(-2+7)`
`A(x)=-2x^2+6x+5`
Bậc của đa thức: `2`
Hệ số cao nhất: `-2`
Hệ số tự do: `5`
`2)`
`H(x)-(2x^2 + 3x – 10) = A(x)`
`H(x)-(2x^2 + 3x – 10)=-2x^2+6x+5`
`H(x)= (-2x^2+6x+5)+(2x^2 + 3x – 10)`
`H(x)=-2x^2+6x+5+2x^2 + 3x – 10`
`H(x)=(-2x^2+2x^2)+(6x+3x)+(5-10)`
`H(x)=9x-5`
`3)`
Đặt `9x-5=0`
`9x=0+5`
`9x=5`
`-> x=5/9`
Bài 4 Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 1
Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/Tính P(x) + Q(x) c/ Tìm x để P(x) =Q(x) ?
a, \(P\left(x\right)=5x^5-4x^2+7x+1;Q\left(x\right)=5x^5-4x^2+3x+8\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=10x^5-8x^2+10x+9\)
c, \(P\left(x\right)=Q\left(x\right)\Rightarrow7x+1=3x+8\Leftrightarrow4x=7\Leftrightarrow x=\dfrac{7}{4}\)
a/ \(P\left(x\right)=8x^5+7x-6x^2-3x^5+2x^2+1\)
\(=8x^5-3x^5-6x^2+2x^2+7x+1\)
\(=5x^5-4x^2+7x+1\)
\(Q\left(x\right)=4x^5+3x-2x^2+x^5-2x^2+8\)
\(=4x^5+x^5-2x^2-2x^2+3x+8\)
\(=5x^5-4x^2+3x+8\)
b/ \(P\left(x\right)=5x^5-4x^2+7x+1\)
+ \(Q\left(x\right)=5x^5-4x^2+3x+8\)
____________________________
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=10x^5-8x^2+10x+9\)
c/ \(P\left(x\right)=Q\left(x\right)\)
\(\Rightarrow5x^5-4x^2+7x+1=5x^5-4x^2+3x+8\)
\(\Rightarrow7x+1=3x+8\)
\(\Rightarrow4x-7=0\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{7}{4}\)
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa một cách nhanh nhất :
a) A=2.22…..210
b) B=3.33.35….399
a: \(A=2\cdot2^2\cdot...\cdot2^{10}\)
=>\(A=2^{1+2+...+10}\)
=>\(A=2^{55}\)
b: \(B=3\cdot3^3\cdot3^5\cdot...\cdot3^{99}\)
\(=3^{1+3+5+...+99}\)
\(=3^{50^2}=3^{2500}\)