Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, 4x2+x
2, 3x-9y
3, (2x+1)2+2(2x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử A. 4x^2-12xy+9y^2-8x+12y B. 3x^2+20x-7 C. (3x-1)^4+2(9y^2-6x+1)+1 D. 2x^3-3x^2+2x-1
a: =(2x-3y)^2-4(2x-3y)
=(2x-3y)(2x-3y-4)
b: =3x^2+21x-x-7
=(x+7)(3x-1)
c: =(3x-1)^4+2(3x-1)^2+1
=[(3x-1)^2+1]^2
d: =2x^3-2x^2-x^2+x+x-1
=(x-1)(2x^2-x+1)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
16) 2x+2y-x^2-xy
17)x^2-2x-4y^2-4y
18)x^2y-x^3-9y+9x
19)x^2.(x-1)+16.(1-x)
20)2x^2+3x-2xy-3y
16) 2x + 2y - x2 - xy = ( 2x + 2y ) - ( x2 + xy ) = 2( x + y ) - x( x + y ) = ( x + y )( 2 - x )
17) x2 - 2x - 4y2 - 4y = ( x2 - 4y2 ) - ( 2x + 4y ) = ( x - 2y )( x + 2y ) - 2( x + 2y ) = ( x + 2y )( x - 2y - 2 )
18) x2y - x3 - 9y + 9x = ( x2y - x3 ) - ( 9y - 9x ) = x2( y - x ) - 9( y - x ) = ( y - x )( x2 - 9 ) = ( y - x )( x - 3 )( x + 3 )
19) x2( x - 1 ) + 16( 1 - x ) = x2( x - 1 ) - 16( x - 1 ) = ( x - 1 )( x2 - 16 ) = ( x - 1 )( x - 4 )( x + 4 )
20) 2x2 + 3x - 2xy - 3y = ( 2x2 - 2xy ) + ( 3x - 3y ) = 2x( x - y ) + 3( x - y ) = ( x - y )( 2x + 3 )
20, \(2x^2+3x-2xy-3y=2x\left(x-y\right)+3\left(x-y\right)=\left(2x+3\right)\left(x-y\right)\)
16, \(2x+2y-x^2-xy=2\left(x+y\right)-x\left(x+y\right)=\left(2-x\right)\left(x+y\right)\)
17, \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x-2y-2\right)\left(x+2y\right)\)
18, \(x^2y-x^3-9y+9x=-x\left(x^2-9\right)+y\left(x^2-9\right)=\left(-x-y\right)\left(x^2-9\right)=\left(y-x\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
19, \(x^2\left(x-1\right)+16\left(1-x\right)=x^2\left(x-1\right)-16\left(x-1\right)=\left(x^2-16\right)\left(x-1\right)=\left(x-4\right)\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
16) 2x + 2y - x2 - xy
= ( 2x - x2 ) + ( 2y - xy )
= x ( 2 - x ) + y ( 2 - x )
= ( 2 - x ) ( x + y )
17) x2 - 2x - 4y2 - 4y
= ( x2 - 4y2 ) - ( 2x + 4y )
= ( x - 2y ) ( x + 2y ) - 2 ( x + 2y )
= ( x + 2y ) ( x - 2y - 2 )
18) x2y - x3 - 9y +9x
= ( 9x + x3 ) + ( x2y - 9y )
= x ( 9 + x2 ) + y ( x2 - 9 )
= x ( 9 + x2 ) - y ( 9 + x2 )
= ( 9 + x2 ) ( x - y )
= ( 3 - x ) ( 3 + x ) ( x - y )
19) x2 ( x - 1) + 16 (1 - x )
= x2 ( x - 1 ) - 16 ( x - 1 )
= ( x - 1 ) ( x2 - 16 )
= ( x - 1 ) ( x - 4 ) ( x + 4 )
20) 2x2 + 3x - 2xy - 3y
= 2x2 + 3x - ( 2xy + 3y )
= x ( 2x + 3 ) - y ( 2x + 3 )
= ( 2x + 3 ) ( x - y )
Phân tích đa thức thành nhân tử
l) 6x2(x – 1) – 9x(x – 1)
m)4x2(x – 2) + 9x(2 – x)
n) 4x2y – 4xy + y
o) 3x(2x – 3y) - 6(3y – 2x)
p) 4x2(x - 1) + (1 – x)
l/ $6x^2(x-1)-9x(x-1)\\=(6x^2-9)(x-1)\\=3(2x^2-3)(x-1)\\=3(\sqrt2 x-\sqrt 3)(\sqrt 2 x+\sqrt 3)(x-1)$
m/ $4x^2(x-2)+9x(2-x)\\=4x^2(x-2)-9x(x-2)\\=(4x^2-9x)(x-2)\\=x(4x-9)(x-2)$
n/ $4x^2y-4xy+y\\=y(4x^2-4x+1)\\=y(2x-1)^2$
o/ $3x(2x-3y)-6(3y-2x)\\=3x(2x-3y)+6(2x-3y)\\=(3x+6)(2x-3y)\\=3(x+2)(2x-3y)$
p/ $4x^2(x-1)+(1-x)\\=4x^2(x-1)-(x-1)\\=(4x^2-1)(x-1)\\=(2x-1)(2x+1)(x-1)$
l)\(6x^2\left(x-1\right)-9x\left(x-1\right)=3x\left(x-1\right)\left(2x-3\right)\)
m) \(4x^2\left(x-2\right)+9x\left(2-x\right)=4x^2\left(x-2\right)-9x\left(x-2\right)=x\left(x-2\right)\left(4x-9\right)\)
n) \(4x^2y-4xy+y=y\left(4x^2-4x+1\right)=y\left(2x-1\right)^2\)
o) \(3x\left(2x-3y\right)-6\left(3y-2x\right)=3x\left(2x-3y\right)+6\left(2x-3y\right)=3\left(2x-3y\right)\left(x+2\right)\)
p) \(4x^2\left(x-1\right)+\left(1-x\right)=4x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(4x^2-1\right)\left(x-1\right)=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1)4x^2+2x-36x-9y+81y^2
2)x^4-5x^2+4
2) \(x^4-5x^2+4\)
\(=x^4-x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x^2-1\right)-4\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
câu 1:tính
a) 4x2-9y2 b) ( 3x+y)3
câu 2 phân tích đa thức thành nhân tử
b) 4x2-12x+9
câu 3:tìm x,biết:6x3+16x2-150x-400=0
câu 4:phân tích đa thức thành nhân tử:D=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^2 – 2x – 9y^2 – 9y
=x(x-2)-9y(y-1)
=(x-2)(y-1)(x-9y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (4x^2 - 3x - 18)^2 - (4x^2 + 3x)^2
b) 9(x + y - 1)^2 - 4(2x + 3y +1)^2
c) -4x^2 + 12xy - 9y^2 + 25
d) x^2 - 2xy + y^2 - 4m^2 + 4mn - n^2
a) Ta có: \(\left(4x^2-3x-18\right)^2-\left(4x^2+3x\right)^2\)
\(=\left(4x^2-3x-18-4x^2-3x\right)\left(4x^2-3x-18+4x^2+3x\right)\)
\(=\left(-6x-18\right)\left(8x^2-18\right)\)
\(=-6\left(x+3\right)\cdot2\left(4x^2-9\right)\)
\(=-12\left(x+3\right)\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
b) Ta có: \(9\left(x+y-1\right)^2-4\left(2x+3y+1\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3\right)^2-\left(4x+6y+2\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3-4x-6y-2\right)\left(3x+3y-3+4x+6y+2\right)\)
\(=-\left(x+3y+5\right)\left(7x+9y-1\right)\)
c) Ta có: \(-4x^2+12xy-9y^2+25\)
\(=-\left(4x^2-12xy+9y^2-25\right)\)
\(=-\left[\left(2x-3y\right)^2-25\right]\)
\(=-\left(2x-3y-5\right)\left(2x-3y+5\right)\)
d) Ta có: \(x^2-2xy+y^2-4m^2+4mn-n^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-\left(4m^2-4mn+n^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2-\left(2m-n\right)^2\)
\(=\left(x-y-2m+n\right)\left(x-y+2m-n\right)\)
a) (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2
=(4x2-3x-18-4x2-3x)(4x2-3x-18+4x2+3x)
=(-6x-18)(8x2-18)
=-48x3+108x-144x2+324
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn