Số?
Cạnh hình vuông | 6 cm | 8 m | 7 cm | 10 m |
Chu vi hình vuông | 24 cm | ? m | ? cm | ? m |
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.
Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a | 5 cm | 8 dm | 12 m | ...?... |
P | 20 cm | ...?... | ...?... | 24 m |
a | 5 cm | 8 dm | 12 m | 24:4=6(m) |
P | 20 cm | 8 x 4 = 32(dm) | 12 x 4 = 48(m) | 24 m |
800 cm vuông =................ dm vuông
24 dm vuông 57 cm vuông=................ m vuông
5400 dm vuông =.....................m vuông
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Thể tích |
---|---|---|---|---|---|
A | 10 cm | 8 cm | 5 cm | ||
B | 2 m | 5/6 m | 3/5 m |
GIÚP VỚI,GẤP.HỨA TICK
Số?
Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình M.
- Chu vi của hình M là …… cm.
- Diện tích của hình M là ……. cm2.
Tham khảo:
Đổi 1 dm = 10 cm
Mỗi ô vuông nhỏ có cạnh 1 cm
Chu vi của hình M là 10 + 10 + 5 + 5 + 10 + 10 + 5 + 5 = 60 (cm)
Chia hình M thành các hình A, B, C như hình vẽ:
một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là 43,85 dm , cảnh thứ hai là 257,8 cm và cạnh thứ ba là 1,3945 m . tính chu hình tam giác đó với số đo là cm . chu vi hình tam giác đó là
Số?
Cạnh hình vuông | 20 cm | 5 cm | ? cm | ? cm |
Chu vi hình vuông | ? cm | ? cm | 40 cm | 100 cm |
- Chu vi hình vuông có cạnh 20 cm là 20 x 4 = 80 (cm)
- Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 5 x 4 = 20 (cm)
- Cạnh hình vuông có chu vi 40 cm là 40 : 4 = 10 (cm)
- Cạnh hình vuông có chu vi 100 cm là 100 : 4 = 25 (cm)
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống