a= (-7x). (-1/7x^5)( -x^2) thu gọn đơn thức
Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong đa thức sau:
a) \(A=x^5-\dfrac{1}{2}x+7x^3-2x+\dfrac{1}{5}x^3+3x^4-x^5+\dfrac{2}{5}x^4+15\)
b) \(B=3x^2-10+\dfrac{2}{5}x^3+7x-x^2+8+7x^2\)
c) \(C=\dfrac{1}{7}x-2x^4+5x+6\)
Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong đa thức sau:
a) \(A=x^5-\dfrac{1}{2}x+7x^3-2x+\dfrac{1}{5}x^3+3x^4-x^5+\dfrac{2}{5}x^4+15\)
b) \(B=3x^2-10+\dfrac{2}{5}x^3+7x-x^2+8+7x^2\)
c) \(C=\dfrac{1}{7}x-2x^4+5x+6\)
a)A=\(x^5-\dfrac{1}{2}x+7x^3-2x+\dfrac{1}{5}x^3+3x^4-x^5+\dfrac{2}{5}x^4+15\)
=\(=\dfrac{-5}{2}x+\dfrac{36}{5}x^3+\dfrac{17}{5}x^4+15\)
b)B=\(3x^2-10+\dfrac{2}{5}x^3+7x-x^2+8+7x^2\)
\(=9x^2+\dfrac{2}{5}x^3+7x+2\)
c)C=\(\dfrac{1}{7}x-2x^4+5x+6\)
Hãy viết các đa thức dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn
a, D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x^2
b , E = (a - 1) . (x^2 + 1) -x(y+1) + (x + y^2 - a + 1)
Bài 2 Cho đa thức A = 2x^2 + |7x - 1| - ( 5-x-2x^2)
a, Thu gọn đơn thức
b, Tìm để A = 2
a) D = 4x^2 + 4xy + 5xy + 5y^2 - 4x^2 = 5y^2 + 9xy
Thu gọn đơn thức và chỉ ra phần hệ số,phần biến của đơn thức thu gọn đó : (5/7x^3)(2/3x^4)(-7/10x)
\(\dfrac{5}{7}x^3.\dfrac{2}{3}x^4.\left(-\dfrac{7}{10}x\right)\)
\(=\dfrac{5}{7}.\dfrac{2}{3}.\left(-\dfrac{7}{10}\right).\left(x^3.x^4.x\right)\)
\(=-\dfrac{1}{3}x^8\)
+ Phần hệ số: \(-\dfrac{1}{3}\)
+ Phần biến: \(x^8\)
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
2. Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x)= 5x-4x4+x6+3-2x3-7x-x7+1-2x6+3x3+x7
2.
Bài 1:
a) Ta có: \(-ax\left(xy^3\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=-a\cdot x\cdot x^2\cdot y^6\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3\)
\(=abx^3y^9\)
b) Ta có: \(xy\cdot\left(-ax\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=xy\cdot a^2\cdot x^2\cdot b^3\cdot y^3\)
\(=a^2b^3x^3y^4\)
Bài 2:
Ta có: \(P\left(x\right)=5x-4x^4+x^6+3-2x^3-7x-x^7+1-2x^6+3x^3+x^7\)
\(=\left(-x^7+x^7\right)+\left(x^6-2x^6\right)-4x^4+\left(-2x^3+3x^3\right)+\left(5x-7x\right)+\left(3+1\right)\)
\(=-x^6-4x^4+x^3-2x+4\)
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
Giải :
a. \(-ax\left(xy^3\right)^2\left(-by\right)^3=-a\cdot x\cdot x^2\cdot\left(y^3\right)^2\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3=-a\cdot\left(-b\right)^3\cdot\left(x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^6\cdot y^3\right)=ab^3x^3y^9\)
Phần hệ số : ab3 . Phần biến x3y9
Bậc của đơn thức : 3+9=12
b. \(xy\left(-ax\right)^2\left(-by\right)^3=-a^2b^3x^3y^3\)
Phần hệ số : -a2b3. phần biến x3y3
Bậc : 3+3=6
Câu 1cho đơn thức A=\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)^2\)
a)Thu gọn A
b)xác định hệ số và bậc của A
c)tính giá trị của A tại x=2;y=1;z=-1
Câu 2 Cho 2 đa thức
P(x)=\(x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Q(x)=\(5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
a)hãy sắp sếp các hạng tử của mỗi da thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)tính P(x)-Q(x).
c)chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của da thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
mọi người giúp mk 2 câu này cái ạ mk cảm ơn
Câu 1 có cần làm không bạn ??? hay chỉ làm câu 2 ??
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
a: Ta có: \(x^2-4x\left(3x-4\right)+7x-5\)
\(=x^2-12x^2+16x+7x-5\)
\(=-11x^2+23x-5\)
b: Ta có: \(7x\left(x^2-5\right)-3x^2y\left(xy-6y^2\right)\)
\(=7x^3-35x-3x^3y^2+18x^2y^3\)
c: Ta có: \(\left(5x+4\right)\left(2x-7\right)\)
\(=10x^2-35x+8x-28\)
\(=10x^2-27x-28\)
Cho đa thức A(x) = - ( 2x^4 + 7x^5 - 3x^2 ) + 2x^4 + 7x^5 -2x^2 +1 và đa thức G(x) = x^2 + x+2
a. Thu gọn A(x)
b. Tìm x để A(x) = G(x)
c. Chứng tỏ A(x) không có nghiệm
a)A(x)=-(2x4+7x5-3x2)+2x4+7x5-2x2+1
=[-(2x4+7x5-3x2)+(2x4+7x5-3x2)]+x2+1
=x2+1
Vậy A(x)=x2+1
b)Để A(x)=G(x) thì x2+1=x2+x+2
<=>x=x2+1-x2-2
<=>x=-1
Vậy x=-1
c)A(x)=x2+1
Do x2\(\ge0\forall x\in R\)
=>x2+1>0\(\forall x\in R\)
=>A(x)>0\(\forall x\in R\)
=>A(x) vô nghiệm (đpcm)