Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

Student A: In my kitchen, there's a lot of pasta.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống.)

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo.)

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, and a banana.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo và một quả chuối.)

Student C: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, and an orange.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối và một quả cam.)

Student D: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, and an egg.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam và một quả trứng.)

Student E: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg and a pear.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng và một quả lê.)

Student F: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg, a pear and a lemon.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng, một quả lê và một quả chanh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:26

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
2 tháng 11 2023 lúc 17:28

Học sinh tự thực hiện

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:51

Bingo table: (Bảng Bingo)

friendlier

(thân thiện hơn)

quieter

(yên tĩnh hơn)

cleaner

(sạch sẽ hơn)

prettier

(xinh đẹp hơn)

older

(cũ hơn/ già hơn)

more dangerous

(nguy hiểm hơn)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)

Bình luận (0)
Nguyễn Hà Phương
Xem chi tiết
Trần Trọng Tuấn
28 tháng 9 2016 lúc 20:52

1. cooked

2.for

3. bookshelf

4. activity

5. number of book

Bình luận (6)
Khanh
Xem chi tiết
sakura
7 tháng 4 2017 lúc 14:38

ủng hộ mk nha mọi người

Bình luận (0)
Đỗ quang Hưng
7 tháng 4 2017 lúc 14:45

k mình nha mình đang âm

Bình luận (0)
Hoàng Luận
Xem chi tiết
❤ ~~ Yến ~~ ❤
1 tháng 7 2020 lúc 19:41

1. When is Valentine's Day?

- Valentine's s Day is always on Fedruary 14.

2. Do children give cards to their friends at school parties?

- Yes, they do.

3. How many kinds of Valentine cards are there?

- There are many kinds of Valentine cards.

4. Who gives romantic cards to their wives?

- The husbands give romantic cards to their wives.

Bình luận (0)
......Lá......
1 tháng 7 2020 lúc 21:09

1. It's on Fedruary 14.

2. Yes, they do.

3. There are two kinds of Valentine cards: romantic cards and funny or humorous cards.

4. Men and women.

Bình luận (0)