a) Số?
b) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn.
c) Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 896; 15 968; 15 986; 15 698.
a) Số?
b) Làm tròn số 26 358 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
`? = 26450; ? = 26850`
`b, 26358` xấp xỉ bằng:
`26360; 26400; 2600; 30000`
`c, 20990; 29909; 29999; 90000`
26 450, 26 850.
B. - Làm tròn số 26 358 đến hàng chục là: 26 360.
- Làm tròn số 26358 đến hàng trăm là: 26 400.
- Làm tròn số 26 358 đến hàng nghìn là: 26 000.
- Làm tròn số 26 358 đến hàng chục nghìn là: 30 000.
C. 20 990, 29 909, 29 999, 90 000.
26 450, 26 850.
b. 26358, 26360, 26400, 2600, 30 000.
c. 20 990, 29 909, 29999, 90000
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.
b) 1 là số tự nhiên bé nhất.
c) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
d) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.
Các câu đúng là: c, d
Các câu sai là: a, b vì số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999 ; 0 là số tự nhiên bé nhất
Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: 9 666; 9 998; 9 999; 10 000
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
Viết các số 41, 59, 38, 70:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.
Tìm các số tròn chục có năm chữ số khác nhau, biết rằng chữ số hàng chục nghìn là 5; tổng của bốn chữ số còn lại là 8.Có tất cả bao nhiêu số thỏa mãn đề bài ? sắp xếp các số tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé
Tìm các số tròn chục có năm chữ số khác nhau, biết rằng chữ số hàng chục nghìn là 5; tổng của bốn chữ số còn lại là 8.Có tất cả bao nhiêu số thỏa mãn đề bài ? sắp xếp các số tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé .
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
a, Từ các chữ số đã cho, hãy viết thành các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3
b, Xắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn
a, Các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3 là: 32410, 32140, 34210, 34120, 31240, 31420
b, Sắp xếp: 31240, 31420, 32140, 32410, 34120, 34210
Đáp án nào dưới đây có các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23,32,45,54
B. 23,32,54,45
C. 54,45,23,32
D. 54,45,32,23
Lời giải
Đáp án có các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23,32,45,54
Đáp án A