Tìm tổng của 2 đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc
\(x^2\)- 3\(x\) + 2 và 4\(x^3\) - \(x^2\) + \(x\) - 1
Tìm tổng của hai đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc:
x2 – 3x + 2 và 4x3 – x2 + x - 1
Ta có: (x2 – 3x + 2) + (4x3 – x2 + x – 1)
= x2 – 3x + 2 + 4x3 – x2 + x - 1
= 4x3 + (x2 – x2 ) + (-3x + x) + (2 – 1)
= 4x3 – 2x + 1
Tìm đa thức P(x) bậc 3 thõa mãn các điều kiện sau:
- P(x) khuyết hạng tử bậc 2
- Hệ số cao nhất là 4
- Hệ số tự do là 0
- x = \(\dfrac{1}{2}\) là 1 nghiệm của đa thức P(x)
P(x)=ax^3+bx+c
Hệ số cao nhất là 4 nên a=4
=>P(x)=4x^3+bx+c
Hệ số tự do là 0 nên P(x)=4x^3+bx
P(1/2)=0
=>4*1/8+b*1/2=0
=>b=-1
=>P(x)=4x^3-x
Bài 1: Cho hai đa thức f (x) = 3 x^ 2 + x + x ^4 - x ^ 3 - x ^ 2 + 2x +3
g (x) = x^ 4+ 2 x ^ 2 + x ^ 3
a, Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tìm bậc của hai đa thức
c, Tính h(x) = f(x) + g(x) và k(x) = g(x) - f(x)
a)
`f(x)=3x^2+x+x^4-x^3-x^2+2x+3`
`=x^4-x^3+2x^2+3x+3`
`g(x)=x^4+2x^2+x^3=x^4+x^3+2x^2`
b)
Bậc của `f(x)`: 4
Bậc của `g(x)`: 4
c)
`h(x)=f(x)+g(x)=x^4-x^3+2x^2+3x+3+x^4+x^3+2x^2`
`=2x^4+4x^2+3x+3`
`k(x)=g(x)-f(x)=x^4+x^3+2x^2-(x^4-x^3+2x^2+3x+3)`
`=x^4+x^3+2x^2-x^4+x^3-2x^2-3x-3`
`=2x^3-3x-3`
a) \(x^3y^3+125=\left(xy\right)^3+5^3=\left(xy+5\right)\left(x^2y^2-5xy+25\right)\)
b) \(8x^3+y^3-6xy\left(2x+y\right)=\left(8x^3+y^3\right)-6xy\left(2x+y\right)=[\left(2x\right)^3+y^3]-6xy\left(2x+y\right)\)
\(=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)-6xy\left(2x+y\right)=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2-6xy\right)\)
\(=\left(2x+y\right)\left(4x^2-8xy+y^2\right)\)
c) \(\left(3x+2\right)^2-2\left(x-1\right)\left(3x+2\right)+\left(x-1\right)^2\)
\(=[\left(3x+2\right)-\left(x-1\right)]^2=\left(3x+2-x+1\right)^2=\left(2x+3\right)^2=\left(2x+3\right)\left(2x+3\right)\)
Xét đa thức \(P = - 3{x^4} + 5{x^2} - 2x + 1\). Đó là một đa thức thu gọn. Hãy quan sát các hạng tử ( các đơn thức) của đa thức P và trả lời các câu hỏi sau:
Trong P, bậc của hạng tử 5x2 là 2 ( số mũ của x2). Hãy xác định bậc của các hạng tử trong P.
Bậc của hạng tử -3x4 là 4 ( số mũ của x4)
Bậc của hạng tử -2x là 1 ( số mũ của x)
Bậc của 1 là 0
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cácphương pháp đã học(đặt nhân tử chung; dùng những hằng đẳng thức; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2)
a, x^3 - 2x + 4
b, x^3 - 4x^2 + 12x - 27
c, x^2 - 2x^2 + 2x + 1
a: \(x^3-2x+4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2-4x+2x+4\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
b: \(x^3-4x^2+12x-27\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)-4x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2-x+9\right)\)
c: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
bài 1 : phân tích đa thứ thành nhân tử bằng các phương pháp đã học ( đặt nhân tử chung ; dùng những hằng đẳng thức ; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2 )
a, xy + y^2 - x - y
b, 25- x^2 + 4xy - 4y^2
c, x^2 - 4x + 3
d, y^2.(x - 1 ) - 7y^3 + 7xy^3
a) \(xy+y^2-x-y=y\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(y-1\right)\)
b) \(25-x^2+4xy-4y^2=25-\left(x-2y\right)^2=\left(5-x+2y\right)\left(5+x-2y\right)\)
c) \(x^2-4x+3=x^2-x-3x+3=x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
d) \(y^2\left(x-1\right)-7y^3+7xy^3\)
\(=y^2\left(x-1-7y+7xy\right)\)
\(=y^2\left[\left(x-1\right)-7y\left(1-x\right)\right]=y^2\left(x-1\right)\left(1+7y\right)\)
a)
\(xy+y^2-x-y\\ =\left(xy-x\right)+\left(y^2-y\right)\\ =x\left(y-1\right)+y\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x+y\right)\)
b)
\(25-x^2+4xy-4y^2\\ =25-\left(x^2-4xy-4y^2\right)\\ =5^5-\left(x-y\right)^2\\ =\left(5+x-y\right)\left(5-x+y\right)\)
Mn giúp mình nha mình cảm ơn nhiều
Câu 1: Cho 2 đa thức: P(x) = -2x^2 + 4x^4 – 9x^3 + 3x^2 – 5x + 3 Q(x) = 5x^4 – x^3 + x^2 – 2x^3 + 3x^2 – 2 – 5x a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, chỉ rõ hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức P(x) và Q(x) sau khi thu gọn. c) Tính P(2) và Q(-1) d) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
a) P(x) = -2x^2 + 4x^4 – 9x^3 + 3x^2 – 5x + 3
=4x^4-9x^3+x^2-5x+3
Q(x) = 5x^4 – x^3 + x^2 – 2x^3 + 3x^2 – 2 – 5x
=5x^4-3x^3+4x^2-5x-2
b)
P(x)
-bậc:4
-hệ số tự do:3
-hệ số cao nhất:4
Q(x)
-bậc :4
-hệ số tự do :-2
-hệ số cao nhất:5
Bài 5: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^4+2x-6x^2+x^3-5+5x^2\) Q(x)=\(x^4-4x^2-2x+5x^3+1+x^2-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) H(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm bậc của đa thức H(x)
d) Tính H(3);H(-3);H=(\(\dfrac{1}{3}\))
a: \(P\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5\)
\(Q\left(x\right)=x^4+5x^3-3x^2-2x-5\)
b: \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-4x^3+2x^2+4x\)
c: Bậc của H(x) là 3
a)\(P\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5\)
\(Q\left(x\right)=x^4+5x^3-3x^2-2x-5\)
b)\(H\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5-x^4-5x^3+3x^2+2x+5\)
\(H\left(x\right)=-4x^3+2x^2+4x\)
c) Bậc : 3
d)\(H\left(3\right)=-4.3^3+2.3^2+4.3=-4.27+2.9+12=-108+18+12=-78\)
\(H\left(-3\right)=-4.\left(-3\right)^3+2.\left(-3\right)^2+4.\left(-3\right)\)
\(H\left(-3\right)=-4.\left(-27\right)+2.9-12=108+18-12=114\)
\(H\left(\dfrac{1}{3}\right)=-4.\left(\dfrac{1}{3}\right)^3+2.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2+\dfrac{4.1}{3}=-\dfrac{4.1}{27}+\dfrac{2.1}{9}+\dfrac{4}{3}\)
\(H\left(\dfrac{1}{3}\right)=-\dfrac{4}{27}+\dfrac{6}{27}+\dfrac{36}{27}=\dfrac{38}{27}\)