Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí a, Tính khối lượng chất tạo thành? b, Tính thể tích oxi, thể tích không khí cần dùng cho phản ứng?
Caau7: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành?
b) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng. Biết thể tích không khí gấp 5 lần thể tích khí Oxi.
Câu 8: Đốt 3,36g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxi sắt từ
a) Tính thể tích oxi cần dùng (đktc)
b) Tính khối lượng oxit sắt từ
c) Nếu dùng không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu, biết rằng thể tích của oxi chiếm
1/5 thể tích không khí (Các chất khí đều ở điều kiện tiêu chuẩn)?
Câu 9: Đốt cháy 11,2g lưu huỳnh thì cần 8g khí oxi thu được khí SO2 .
a) Chất nào còn dư, Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu g?
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
Câu 7.
a. \(n_P=\dfrac{15.5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH : 4P + 5O2 ----to---> 2P2O5
0,5 0,625 0,25
\(m_{P_2O_5}=0,25.142=35,5\left(g\right)\)
b. \(V_{O_2}=0,625.22,4=14\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk}=14.5=70\left(l\right)\)
Câu 8 :
a. \(n_{Fe}=\dfrac{3.36}{56}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH : 3Fe +2O2 ---to---> Fe3O4
0,06 0,04 0,02
\(V_{O_2}=0,04.22,4=0,896\left(l\right)\)
b. \(m_{Fe_3O_4}=0,02.232=4,64\left(g\right)\)
\(V_{kk}=0,896.5=4,48\left(l\right)\)
Câu 9 :
a. \(n_S=\dfrac{11.2}{32}=0,35\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
Ta thấy : 0,35 > 0,25 => S dư , O2 đủ
PTHH : S + O2 ---to---> SO2
0,25 0,25 0,25
\(m_{S\left(dư\right)}=\left(0,35-0,25\right).32=3,2\left(g\right)\)
b. \(m_{SO_2}=0,25.64=16\left(g\right)\)
Câu 1:Đốt cháy hoán toàn 12,4 g photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc)
c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (coi oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4-->0,5------->0,2
=> \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) Vkk = 11,2.5 = 56 (l)
B1: Để đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?
B2: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (chất rắn, màu trắng). Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau phản ứng.
Bài 2:
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 → 2P2O5
Mol: 0,4 0,2
\(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Bài 1:
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 ---to→ 2Al2O3
Mol: 0,4 0,3
\(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)$
c) $n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,5(mol)$
$V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)$
c) $n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,5(mol)$
$V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
Cho 6,2g photpho tác dụng vs 4480ml khí oxi (đktc)
a) Tính khối lượng chất tạo thành sau khi phản ứng kết thúc.
b) Để đốt cháy lượng oxi thì cần bao nhiêu gam than? Biết gam chứa 8% tạp chất.
c) Tính thể tích không khí đã dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Đốt cháy hết 6.2 gam photpho đỏ trong không khí thu được chất rắn điphotphopentaoxit(P2O5) a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích oxi cần dùng và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho trên.Biết thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích không khí, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
nP = 6.2/31 = 0.2 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
0.2......0.25
VO2 = 0.25*22.4 = 5.6 (l)
Vkk = 5VO2 = 28 (l)
Đốt cháy 6,2 gam Photpho trong khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P₂O₅)
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc)
b) Tính thể tích không khí cần dùng.
c) Tính khối lượng P₂O₅ thu được sau phản ứng
Ta có: \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b, \(V_{kk}=5V_{O_2}=28\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 (g) Photpho trong bình đựng khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
c. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
d. Muốn có lượng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam KMnO4?
nP = 12,4/31 = 0,4 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,4 ---> 0,5 ---> 0,2
mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (g)
VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,5 . 2 = 1 (mol)
mKMnO4 = 1 . 158 = 158 (g)