vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 45 m và chiều rộng 35 mtreen bản đồ tỉ lệ 1 : 500 . Hãy tính chu vi và diên tích hình chữ nhật thu nhỏ
một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48 m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300 Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ(Làm cách làm gọn)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi và diện tích của vườn hoa đó.
Chiều dài thật là:
6 x 200 = 1200 (cm) = 12m
Chiều rộng thật là:
4 x 200 = 800 (cm) = 8m
Chu vi vườn hoa là:
(12 + 8) x 2 = 40 (m)
Diện tích vườn hoa là:
12 x 8 = 96 (m2)
Đáp số: Chu vi 40m
Diện tích 96m2
Chiều rộng thật của vườn hoa là:
\(\text{4 x 200 = 800 (cm) = 8m}\)
Chiều dài thật của vườn hoa là:
\(\text{6 x 200 = 1200 (cm) = 12m}\)
Diện tích vườn hoa
\(12\times8=96\left(m^2\right)\)
Chu vi vườn hoa
\(\text{(12 + 8) x 2 = 40 (m)}\)
Một mảnh đất hình chữ nhật là 48 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên tỉ lệ bản đồ 1 : 300.
a ) Hãy tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ đó ?
b ) Hãy vẽ hình chữ nhật trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300
\(a,\) Tổng \(cr\) và \(cd\) : \(48\div2=24m\)
\(Chiều\) \(dài:\) \(24\div\left(3+5\right)\times5=15m\)
\(Chiều\) \(rộng\) : \(24 − 15 = 9 ( m ) \)
\(CV=48 : 300 = 0 , 16 m \)
\(S=( 9 × 15 ) : 300 = 0 , 45 m\)
\(b,\) Em tự vẽ nhé !
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 100m. Tính chiều dài và chiều rộng thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000
Chiều dài thực tế của vườn hoa là :
150 x 5000 = 750000 (m)
Chiều rộng thực tế của vườn hoa là :
100 x 5000 = 500000 (m)
Đ/S:750000M
500000m
#HọcTốt
một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 24m , chiều rộng 14m . đội khảo sát vẽ sơ đồ của vườn rau đó trên bản đồ tỉ lệ 1:500 . hãy tinhs chu vi và diện tích của vườn rau trên bản đồ ?
giúp mình với mình cần gấp
Chu vi của vườn rau trên thực tế là:
\(\left(24+14\right)\) x \(2\) = \(76\left(m\right)\)
Diện tích của vườn rau trên thực tế là:
\(24\) x \(14=336\left(m^2\right)\)
Chu vi của vườn rau trên bản đồ là:
\(76\) x \(1:500=0,125\left(m\right)\)
Diện tích của vườn rau trên bản đồ là:
\(336\) x \(1:500=0,672\left(m^2\right)\)
24m=2400cm
14m=1400cm
=>Chiều dài trên bản đồ là 4,8cm và chiều rộng trên bản đồ là 2,8cm
CHu vi là (4,8+2,8)*2=7,6*2=15,2cm
Diện tích là:
4,8*2,8=13,44cm2
một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 120m chiều rộng là 80m tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó trên bản đồ có tỉ lệ 1:2 500
Một sân chơi hình chữ nhật chiều dài 40 m ,chiều rộng 20m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:1000. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ (theo đơn vị xăng - ti - mét )
Chu vi sân là : ( 40 + 20 ) x 2 = 120 ( m ) = 120000 cm
Diện tích sân là : 20 x 40 = 800 (m2) = 80000 cm2
Đ/S :......
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 là hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm chiều rộng là 18 cm .Tính chu vi và diện tích thực tế của mảnh đất
Chiều dài của mảnh đất trên thực tế là:
`25 xx 500 = 12 500 ( cm )=125m`
Chiều rộng của mảnh đất trên thực tế là:
`18 xx 500 = 9000 ( cm )=90m`
Chu vi của mảnh đất trên thực tế là:
`( 125 + 90 ) xx 2 = 430 ( m )`
Diện tích của mảnh đất trên thực tế là:
`125 xx 90 = 11 250 ( m^2 )`
Chiều dài thật là
25 x 500 = 12500 (cm) =125 m
Chiều rộng thật là
18 x 500 = 9000(cm) = 90m
Chu vi thật là
(125 + 90) x 2 =430 (m)
Diện tích thật là
125 x 90 = 11250 (m2)
Chiều dài thực tế là:
25×500=12500(cm)=125m
Chiều rộng thực tế là:
18×500=9000(cm)=90m
Chu vi thực tế là:
(125+90)×2=430(m)
Diện tích thực tế là:
125×90=11250(m2 )