Câu 6. Tử tập hợp {1;2;3,4,5,6,7), có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có Câu
ít nhất 3 chữ số lẻ?
Câu 1. Cho các tập hợp
A = {1; 2; a; 4; b; 6; 8; 10}; B = {1; 3; b; 7; 9; c; 10}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`a)`
`-` Các phần tử thuộc tập hợp A mà k thuộc B:
`2; a; 4; 6; 8`
`=> C =`\(\left\{2;a;4;6;8\right\}\)
`b)`
`-` Các phần tử thuộc B mà k thuộc A:
`3; 7; 9; c`
`=> D =`\(\left\{3;7;9;c\right\}\)
`c)`
Các phần tử vừa thuộc A và B:
`1; b; 10`
`=> E =`\(\left\{1;b;10\right\}\)
`d)`
\(F=\left\{1;2;3;4;6;7;8;9;10;a;b;c\right\}\)
a) \(C=\left\{2;a;4;6;8\right\}\)
b) \(D=\left\{3;7;9;c\right\}\)
c) \(E=\left\{1;2;a;4;b;6;8;10;3;7;9;c\right\}\)
d) \(F=\left\{1;b;10\right\}\)
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp và
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
câu 1 :3/5 của 240
câu 2 :15% của một số bằng 90.số đó là???
câu 3 :135% của 300
câu 4 :(2019-1)(2018-1).......(1-1)
câu 5 :số tập hợp con của tập hợp cs 8 phần tử
câu 6 :60% của 150
câu 7 :số phần tử của tập hợp các số lẻ chia hết cho 5,lớn hơn 5 và ko vượt quá 2020
toán thi vio
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là
Câu 4:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 5:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 6:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 7:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời: tập hợp.
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là
Câu 9:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Số cần tìm là
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
cau 2:So phan tu cua tap hop A la: (80-4):2+1=39 (phan tu) cau 3:so phan tu cua cac so tu nhien khong vuot qua 20 la: (20-0):1+1=21(phan tu) cau 4:Q={20;31;42;53;64;75;86;97},co 8 phan tu cau 5:co the lap duoc 12 so cau 6:so phan tu co the nhieu nhat cua C la 2 cau 7: co 3 tap hop con cua M gom nhung so chan cau 8:{0;6;12;18;24},co 5 phan tu cau 9: goi so can tim la :abc(a khac 0;a,b,c la chu so ) theo bai ra ,ta co: 1abc=abc .9 1000+abc =abc .9 1000=abc .8 => abc=125 cau 10 :so tap hop con gom 2 phan tu la:6
cau 9 :goi so can tim la abc (a khac 0:a,b,c la chu so ) theo bai ra ,ta co: 1abc=abc.9 1000+abc=abc .9 1000=abc .8 =>abc=1000:8=125
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A ={ 123}là :
A. 1. B. 3. C. 6. D. 123
Câu 1:
1) Câu nào đúng?
a) Tập hợp A = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 } gồm 14 phần tử,
b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.
c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.
d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử.
2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5
A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B) M = { 1 ; 2 ; 3;4;5 }
C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D) Cả ba cách đều sai.
3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A) x-1, x, x+1 trong đó x Î N. B) x, x+1, x+2 trong đó x Î N.
C) x-2, x-1, x trong đó x Î N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 2:
1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2; 6; 3; 5} | B. P ={3; 5} | C. P ={3; 4; 5; 6} | D. P ={3456} |
2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234
A. M ={1; 2; 3; 4} | B. M ={3; 4} | C. M ={1; 2} | M. P ={3456} |
Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. 3 A |
Câu 4: 1) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng?
A. {1; 2; 3; 4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. {m; 2} A |
Câu 6. Cho a. b. c. d.
Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 8. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d } Ta coù :
a/ H K b/ H K c/ H K d / K H
Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là :
a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác
2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :
A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
3) -Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18
4) Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 156
A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002
Câu 11:
1) Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø :
A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
2) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 12 Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là :
A. 4 B. 2 C. 5 C. 3
8/ Keát quaû pheùp tính : 3 - 3 : 3 + 3 laø :
A. 3 B. 5 C. 0 D.Kết quả khác
Câu 13:
1) Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 711 | B. 71 | C. 1411 | D. 4911 |
2) ( 33 ) 6 có kết quả là:
A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) Cả ba kết quả đều sai.
Câu 14:
1) Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16 | B. 516 | C. 58 | D. 53 |
2) Giá trị của 34 là.
A. 12 | B. 7 | C. 64 | D. 81 |
Câu 15: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng:
A. x = 2 | B. x = 3 | C. x = 4 | D. 5 |
Câu 16:
1) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A ) Nhân và chia ® Luỹ thừa ® Cộng và trừ
B ) Cộng và trừ ® Nhân và chia ® Luỹ thừa
C ) Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ
D ) Luỹ thừa ® Cộng và trừ ® Nhân và chia
2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A ) ( ) ® { } ® [ ] B ) [ ] ® { } ® ( )
C ) ( ) ® [ ] ® { } D ) { } ® [ ] ® ( )
Câu 17: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là
A. a = 11k + 7 | B. a : 11 = k + 7 | C. a = 11k +7 | D. a = 11(k + 7) |
Câu 18: cho x15 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x | B. x = 0 | C. x = 1 | D. x |
Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
a. 27 b. 28 c. 29 d. 30
Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
Câu 21. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. b. c. d.
Câu 22. Kết quả của phép tính
a. 650 b. 750 c. 850 d. 950
Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
a. 100 b. 101 c. 102 d. 103
Câu 24. Kết quả của phép tính
a. b. c. d.
Câu 25. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
a. 10 b. 20 c. 50 d. 100
Câu 26. Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
Câu 27. Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
Câu 28: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 29. Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 30: 1) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
2) Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2
3) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là:
A. 24 = 4.6 = 22.6 B. 24 = 23.3 C. 24 = 24.1 D. 24 = 2.12
Câu 31. ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 32: BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
Câu 33. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 34. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B.30 C. 12 D. 6
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 2 B. 0 C. 10 D. 8
9) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
10) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
11) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
12) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
13) a) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
b) . BCNN (10, 14, 18) là:
A. 24 . 5 . 7 | B. 2. 32.5.7 | C. 24.5. 7 | D. 5 .7 |
14) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
15: Điền số thích hợp vào chỗ trống (……..)
a)Ư(4)=…….. b)Ư(6)=……. c)Ư(8)=………
d)ƯC(4;6;8)=…….. e)ƯCLN(4;6;8)=……
ĐA: a){1;2;4} b){1;3;2;6} c){1;2;4;8} d){1;2} e){2}
16: BCNN (4;6;8) là
A. 2 B. 12 C. 192 D. 24 ĐA: D
17: BCNN(3;4;6;8;24) là:
A. 24 B. 192 C. 72 D. 12 ĐA: A
Câu 35 Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
Câu 36
Câu | Đúng | Sai |
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . |
|
|
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 |
|
|
Câu 36 Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau
A. Có hai chữ số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:………….
B. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:……………………...
C. Có một số nguyên tố chẵn là:…………………………………….
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là:…………………………………………
Câu 1:
1) Câu nào đúng?
a) Tập hợp A = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 } gồm 14 phần tử,
b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.
c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.
d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử.
2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5
A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B) M = { 1 ; 2 ; 3;4;5 }
C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D) Cả ba cách đều sai.
3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A) x-1, x, x+1 trong đó x Î N. B) x, x+1, x+2 trong đó x Î N.
C) x-2, x-1, x trong đó x Î N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 2:
1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2; 6; 3; 5} | B. P ={3; 5} | C. P ={3; 4; 5; 6} | D. P ={3456} |
2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234
A. M ={1; 2; 3; 4} | B. M ={3; 4} | C. M ={1; 2} | M. P ={3456} |
Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. 3 A |
Câu 4: 1) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng?
A. {1; 2; 3; 4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. {m; 2} A |
Câu 6. Cho a. b. c. d.
Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 8. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d } Ta coù :
a/ H K b/ H K c/ H K d / K H
Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là :
a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác
2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :
A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
3) -Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18
4) Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 156
A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002
Câu 11:
1) Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø :
A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
2) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 12 Số...
dài thế,lm sao nổi,bn hỏi từng bài thoi chứ
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 7:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện lần.
Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là
TOÁN 6 Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử là: A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;3;4;5 D. 0;1;2;3;4;5;6 Câu 2: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Kí hiệu nào sau đây là sai: A. 6B B. 7B C. 5B D. 10B Câu 3: Tập hợp A =x N * / x <11 có số phần tử là: A. 1 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 4: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp B: A. 3 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 5: Số phần tử của tập hợp A =8;10;12;...;58;60là: A. 52 B. 26 C. 27 D. 53 Câu 6: Cho tập hợp B = x ∈N / 5 < x . Tập hợp con của tập hợp B là: 5;7;9 B. 5;6;7 C. 7;8;9D. 4;5;6 Câu 7: 86 + 357 + 14 bằng: A. 1357 B. 357 C. 457 D. 367 Câu 8: 4 . 17 . 25 bằng: A. 170 B. 850 C. 3600 D. 1700 Câu 9: 71 . 17 + 83 . 71 bằng: A. 710 B. 7171 C. 7100 D. 1361 Câu 10: Điều kiện để có hiệu a-b là số tự nhiên A. a=b B. a>b C. a8 B. -5<3 C. -2<0 D. -5>-3 Câu 69: Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 70: 15 3 bằng: A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 71: Kết quả của phép tính (-5) + (-12) là: A. -7 B. 7 C. 17 D. -17 Câu 72: Kết quả của phép tính (-23) + (-8) là: A. -31 B. 15 C. -15 D. 31 Câu 73: Kết quả của phép tính (-75) + 12 là: A. -63 B. 63 C. 87 D. -87 Câu 74: Kết quả của phép tính (-25) + 53 là: A. -78 B. 78 C. 28 D. -28 Câu 75: Biết (-14) + x = 5 thì x bằng: A. -9 B. 9 C. 19 D. -19 Câu 76: Biết x + 8 = -3 thì x bằng: A. -11 B. 11 C. -5 D. 5 Câu 77: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là : A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1 D. 2; 1;0;1;2 Câu 78: Kết quả của phép tính (-4) + 6 + (-8) + 10 + (-12) + 14 là: A. 0 B. 6 C. -6 D. 10 Câu 85: Biết -4 < x < 3. Tổng các số nguyên x là: A. -4 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 79: Trên tập hợp các số nguyên , cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được Câu 80: Biết (-7) - x = 5 thì x bằng: A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 Câu 81: Biết x - 12 = -5 thì x bằng: A. -7 B. -22 C. 7 D. 22 Câu 82: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2003 - (5 - 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 83: Tổng đại số 95 - (-7 + 43 - 45) bằng: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 84: Rút gọn biểu thức -58 - (-x + 27 - 85) kết quả bằng: A. x B. x + 1 C. x - 1 D. x + 2 Câu 85: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. D. 12. Câu 86: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng. Câu 87: Cho hai số nguyên a b , thỏa mãn a b + = -1. Tích a.b lớn nhất là A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 88: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b = -6. Tổng a b + nhỏ nhất là A. -5 B. -6 C. -1 D. 1 Câu 89: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a{1;2;3;6;9;18} . B. a{1;3;9}. C. a{1;2;3}. D. a{2;3}. Câu 90: Dương treo hai dây đèn trang trí đèn 1 đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây đèn 2 đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 18 giây, cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây. B. 30 giây. C. 90 giây. D. 270 giây. Câu 91: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 92: Diện tích hình tô đậm là: 10cm 30cm 8cm 4cm A. 300cm2 B. 268cm2 C. 80cm2 D. 240cm2 Câu 93: Cho biểu thức A = 15 . 2 3 + 4 . 33 – 5 . 7. Giá trị A là A.183 B. 133 C. 193 D. 121 Câu 94: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A.60.000 đồng B. 80.000 đồng C. 100.000 đồng D. 120.000 đồng Câu 95: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 96: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 97: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 98: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 99: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ A = (6 + 5)2 . 52 : 53 + (7 – 2)9 : 58 b/ B = ( 35 + 37 + 39 + 311 ) : ( 34 + 36 + 38 + 310 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết. a/ 2x – 2 4 .27 .32 = 0 b/ 3x + 3x+2 = 270 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho a/ 6 ⋮ n + 1 b/ 21 ⋮ 2n + 1 c/ 5x+14x+2 Bài 4: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b =12 và ƯCLN ( a,b ) = 4 . Bài 5: Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 16. Có 3 bạn An, Bình, Chi thường đến thư viện để mượn sách, ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Bài 6: Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a A x x / | 5 1 ¢ b B x x / | 3 0 ¢ Bài 7: Tính hợp lí a) A = - 278 + 109 – 22 + 91. b) A = - 23 + 289 + 123 – 689 . c) A = - - - + + + 23 24 25 123 124 125. d) A = - (- 800) + (1267 - 987) – 67 + 1987. Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Bài 9: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 264m2 . Người ta cần đặt một cái lưới ở chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m . Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu?
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3} | B. B = {x ∈ N| x < 6} |
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} | D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} |
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 | B. 23 | C. 33 | D. 43 |
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33 | B. 54 = 3.23 | C. 54 = 2.32 | D. 54 = 3.22 |
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số | B. 9 số | C. 8 số | D. 7 số |
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao | B. 1 ngôi sao | C. 6 ngôi sao | D. 2 ngôi sao |
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 2:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời:
số.
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 5:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện
lần.
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là
Câu 7:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 9:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Số cần tìm là
Câu 10:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là
dinh giet nguoi ta hay sao ma hoi nhieu the!
1.5
2.225
3.346
4.3225
5.3215
6.1254
7.7854
8.125
9.458
10.11
wwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwwqsdasdádsadasdaád