Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
A(x) = \(\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:A(x)=(3-4x+x^2)^2004.(3+4x+x^2)^2005
Tổng các hệ số của đa thức \(A\left(x\right)\) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại \(x=1\).
Thay \(x=1\) vào đa thức \(A\left(x\right)\) ta có:
\(A\left(1\right)=\left(3-4+1\right)^{2004}.\left(3+4+1\right)^{2005}=0\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
- Tổng các hệ số của 1 đa thức A(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x = 1. Vậy tổng các hệ số của đa thức :
\(A_{\left(x\right)}=A_{\left(1\right)}=\left(3-4.1+1^2\right)^{2004}\left(3+4.1+1^2\right)^{2005}\)
\(=0.\left(3+4.1+1^2\right)^{2005}=0\)
Vậy tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là 0 .
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-7x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc chính là giá trị của đa thức tại x=1.
Thay x=1 vào đa thức ta có:
A(1)=(3-7+1)2004.(3+4+1)2005
=(-3)2004+82005
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Tổng các hệ số của một đa thức P(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x=1. Vậy tổng các hệ số của đa thức:
P(x)=(3 - 4x + x^2)^2006 . (3 + 4x + x^2)^2007
Bằng P(1)=(3-4+1)^2006 . (3+4+1)^2007=0
Vậy kết quả bằng 0 đó bạn.
Tổng cần tìm là: (3-4+1)^2016.(3+4+1)^2007=0
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(\left(3-4x+x^2\right)^{1998}.\left(3+4x+x^2\right)^{2000}\)
Tổng hệ số của đa thức trên sau khi bỏ dấu ngoặc chính là kết quả của đa thức khi x = 1
Thế x = 1 vào đa thức trên ta được:
\(\left(3-4.1+1^2\right)^{1998}.\left(3+4.1+1^2\right)^{2002}=0.8^{2002}=0\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Tổng các hệ số là:
A(1)=(3-4+1)^2004*(3+4+1)^2005=0
tìm tổng hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(P\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{1998}.\left(3+4x+x^2\right)^{2000}\)
Khi bỏ dấu ngoặc trong P(x) ta thu được đa thức P(x) có dạng
P(x) = an.xn + an-1.xn-1 + an-2.xn-2 + ...+ a1.x + ao
Khi đó, tổng các hệ số của P(x) là an + an-1 + an-2 + ...+ a1 + ao
mà P(1) = an + an-1 + an-2 + ...+ a1 + ao
=> Tổng các hệ số của P(x) bằng P(1) = (3 - 4.1 + 1)1998.(3 + 4.1 + 12)2000 = 0