tìm bậc của đơn thức -2x^3y^3, trong các đơn thức -2xy^3; 5x^3y^3; -4x^3y^3 ; 7x^3y^3 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -2x^3y^3
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
A=2x3y4 ; hệ số là 2; bậc là 7
B=-1/4xy3z; hệ số là -1/4; bậc là 5
C=36x6y4z2; hệ số là 36; bậc là 12
D=2/15x5y3; hệ số là 2/15; bậc là 8
Câu 1 : tìm 5 đơn thức đồng dạng với các đơn thức sau : 2x^3y^7, 1x2a^2
Câu 2 : Tính : 3xy + 53xy -2xy tại x = 2 và y = 1
Câu 3 : Tìm bậc của đơn thức sau 4x^5y^4z^9t^3
Chúc các bạn may mắn
Câu 1 :
5 đơn thức đồng dạng với :
+ 2x3y7 : 4x3y7; -2x3y7; 345x3y7; -7x3y7; -12x3y7
+ 1x2a2 : Tương tự trên
Câu 2 :
3xy+53xy-2xy
=54xy
Tại x=2 và y=1, ta có :
54.2.1
=108
Câu 3 :
4x5y4z9t3
Bậc của đơn thức trên là : 21
#H
Bạn có thẻ viết đề bằng công thức toán được không? Viết như thế này rất khó nhìn í.
Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau đó tìm bậc của chúng
1) 2xy.(-3x^2y^4x)
2) (-2x^2y^3)^2(1/2x^3y^2)
1. \(2xy\left(-3x^2y^4x\right)=2\left(-3\right)\left(x\cdot x^2\cdot x\right)\left(y\cdot y^4\right)=-6x^4y^5\)
Bậc : 6
2. \(\left(-2x^2y^3\right)^2\left(\frac{1}{2}x^3y^2\right)=\left(-2\cdot\frac{1}{2}\right)\left(x^4\cdot x^3\right)\left(y^6\cdot y^2\right)=-1x^7y^8\)
Bậc : -1
Nhầm rồi , bậc câu 1 là 9 , bậc câu 2 là 15
\(2xy\left(-3x^2y^4x\right)=-6x^4y^5\)
Bậc : 9
\(\left(-2x^2y^3\right)^2\left(\frac{1}{2}x^3y^2\right)=\left(4x^4y^6\right)\left(\frac{1}{2}x^3y^2\right)=2x^7y^8\)
Bậc : 15
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được :
a) \(-\dfrac{1}{3}x^2y\) và \(2xy^3\)
b) \(\dfrac{1}{4}x^3y\) và \(-2x^3y^5\)
a) Ta có: \(\dfrac{-1}{3}x^2y.2xy^3\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\right).2x^2x.yy^3\)
\(=\dfrac{-2}{3}x^3y^4\)
Bậc của đơn thức là: 7
b) Ta có: \(\dfrac{1}{4}x^3y.\left(-2\right)x^3y^5\)
\(=\dfrac{1}{4}.\left(-2\right)x^3x^3.yy^5\)
\(=\left(\dfrac{-1}{2}\right)x^6y^6\)
Bậc của đơn thứ là: 12
\(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y\right)\left(2xy^3\right)=\left(-\dfrac{1}{3}.2\right)\left(x^2.x\right)\left(y.y^3\right)=-\dfrac{2}{3}x^3y^4\)
Đơn thức tích có bậc 7.
b) \(\left(\dfrac{1}{4}x^3y\right)\left(-2x^3y^5\right)=-\dfrac{1}{2}x^6y^6\)
Đơn thức tích có bậc 12.
a) Ta có: −13x2y.2xy3−13x2y.2xy3
=(−13).2x2x.yy3=(−13).2x2x.yy3
=−23x3y4=−23x3y4
Bậc của đơn thức là: 7
b) Ta có: 14x3y.(−2)x3y514x3y.(−2)x3y5
=14.(−2)x3x3.yy5
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7