Chất dinh dưỡng là gì? Sinh vật có thể lấy chất dinh dưỡng từ những nguồn nào?
Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật?
Vai trò của chất dinh dưỡng với cơ thể sinh vật:
`+` Cung cấp thành phần cấu tạo của tế bào, giúp cho cơ thể chúng phát triển hơn
`+` Cung cấp năng lượng hoạt động cho sinh vật
`+` để điều hòa hoạt động của cơ thể
Vi khuẩn lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật sống khác thuộc loại dinh dưỡng:
A.
Tự dưỡng
B.
Kí sinh
C.
Quang dưỡng
D.
Hoại sinh
Vi khuẩn lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật sống khác thuộc loại dinh dưỡng:
A.Tự dưỡng B.Kí sinh
C.Quang dưỡng D.Hoại sinh
Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.
D. Hoá dị dưỡng.
Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.
D. Hoá dị dưỡng.
Câu 1: thức ăn vật nuôi là gì? kể tên những thành phần có trong thức ăn vật nuôi
Câu 2: trong thức ăn có những chất dinh dưỡng nào? trong đó những chất nào sinh năng lượng
mink chi viêt đến đây thôi nhé!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Sự trao đổi chất trong chu trình địa hóa các chất bao gồm một số giai đoạn:
1. Vật chất từ cơ thể sinh vật trở lại môi trường
2. Sự trao đổi vật chất qua các bậc dinh dưỡng
3. Vật chất từ môi trường vào cơ thể dinh dưỡng
Trật tự đúng của các giai đoạn trong chu trình sinh địa hóa là?
A. 2 – 1 – 3.
B. 3 – 2 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 1 – 2 – 3
Đáp án:
Sự trao đổi chất trong chu trình địa hóa các chất bao gồm: Vật chất từ môi trường vào cơ thể sinh vật → Sự trao đổi vật chất qua các bậc dinh dưỡng → Vật chất từ cơ thể sinh vật trở lại môi trường.
Đáp án cần chọn là: B
“Thức ăn” của cây ngô là gì?
- Từ những “thức ăn” đó, cây ngô có thể tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
- Thức ăn của cây ngô là nước, các chất khoáng, khí cacbonic, ánh sáng.
- Từ những thức ăn đó cây ngô có thể tạo ra các chất bột đường, chất đạm,…
Hình thức dinh dưỡng của Trùng kiết lị là gì? *
a. Nuốt hồng cầu và lấy chất dinh dưỡng
b. Hút chất dinh dưỡng từ hồng cầu
c. Chui vào hồng cầu và lấy chất dinh dưỡng.
d. Ăn vụn hữu cơ và các vi khuẩn.
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |
15A,16D,17 tất cả đều đúng,18C,19A,20C,21A,22D,23C,24B
15A
16A
17B
18C
19C
20C
21D
22C
23C
24B
Có vài câu mình ko chắc:))
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |