4. Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups?
(Hãy nhìn vào hình ảnh của món ăn cho bữa tối. Những chất dinh dưỡng nào có trong năm nhóm thực phẩm?)
Câu 11. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần thực hiện theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 13. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Trả lời
Câu 15. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you eat any of these foods?
(Bạn có ăn bất kỳ loại thực phẩm nào trong số này không?)
2. Where do you buy your food?
(Bạn mua thực phẩm ở đâu?)
4/ Em hãy cho biết các biện pháp bảo quản thực phẩm để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến?
5/ Thế nào là bữa ăn hợp lý? Bữa ăn thường ngày gồm mấy món chính? Nêu tên các món?
6/ Những nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý?
Câu 4:
* Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế: - Thịt bò, cá tươi: không ngâm rửa sau khi cắt, thái vì vitamin và chất khoáng dễ bị mất đi. Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm trùng, biến chất.
- Rau cải: rửa thật sạch; cắt thái sau khi rửa, chế biến ngay; không để rau khô héo; củ, quả ăn sống, trái cây: trước khi ăn mới gọt vỏ.
- Cà chua, lê, táo: Trước khi ăn mới gọt vỏ.
Câu 5:
* Bữa ăn hợp lí, có chất lượng là:
- Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin, muối khoáng
- Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn
Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần:
- Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình
- Làm cho bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng bằng cấp:
+ Chế biến hợp khẩu vị
+ Bàn ăn và bát đũa phải sạch
+ Bày món ăn đẹp, hấp dẫn
+ Tinh thần sảng khoái, vui vẻ
*Bữa ăn thường ngày gồm 3 món chính :
- Cơm
- Thịt
-Rau
Câu 6:
+Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để đáp ứng nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về chất dinh dưỡng.
+nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý:
-Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
-Điều kiện tài chính
-Sự cân bằng chất dinh dưỡng
-Thay đổi món ăn
Chỉ cần bạn học thuộc những gì mình trả lời đảm bảo bảo bạn được trọn điểm ở câu đó.
Để biết một thực đơn có đầy đủ bốn nhóm chất dinh dưỡng hay không ta căn cứ vào điều gì? *
A.Căn cứ vào việc đầy đủ các món ăn chính
B.Căn cứ theo số món ăn trong bữa ăn
C.Căn cứ theo các nguyên liệu thực phẩm chính trong các món ăn
D.Thực đơn có đủ các món chính và đa dạng phương pháp chế biến thực phẩm.
Để biết một thực đơn có đầy đủ bốn nhóm chất dinh dưỡng hay không ta căn cứ vào điều gì? *
A.Căn cứ vào việc đầy đủ các món ăn chính
B.Căn cứ theo số món ăn trong bữa ăn
C.Căn cứ theo các nguyên liệu thực phẩm chính trong các món ăn
D.Thực đơn có đủ các món chính và đa dạng phương pháp chế biến thực phẩm.
Thiết kế thực đơn một bữa ăn hợp lí (Bữa trưa/ bữa tối) cho gia đình đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình. (Chú ý: lựa chon được các món ăn, ước lượng khối lượng của mỗi món ăn)
làm nhanh với ạ
1. Cho các cụm từ: Bữa trưa, bữa ăn dinh dưỡng; 4 nhóm thực phẩm chính; vitamin; nhu cầu của cơ thể; 3 món ăn chính. Hãy chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung dưới đây về chế độ ăn uống khoa học. Chế độ ăn uống khoa học cần đạt yêu cầu như sau:
Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có ...... hợp lí. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải có sự phối hợp đủ ...... với tỉ lệ thích hợp để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho ...... Đồng thời bữa ăn dinh dưỡng hợp lí nên có đầy đủ ......, gồm: món canh, món xào hoặc luộc, món mặn (rán hoặc kho, rang).
1. Check the meanings of the words in the box. Then look at photos 1-4. What can you see in the photos.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Sau đó nhìn vào ảnh từ 1 đến 4. Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh.)
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
1. Thu nhập của gia đình là gì 2. Nêu các nguồn thu nhập của gia đình .3.Có những nhóm chất dinh dưỡng nào 4. An toàn thực phẩm là gì 5. Nêu các phương pháp làm chín thực phẩm.6. Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể con người.7. Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.8. Nêu quy trình tổ chức bữa ăn hợp lý .9. Xây dựng thực đơn.
(ĐOÁN TÊN MÓN ĂN. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong khung Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Học sinh còn lại lắng nghe và đoán tên món ăn.)
burger pasta raisins meat juice sweets rice vegetables nuts crisps cheese pear olives tuna |
It's got bread and meat. It's unhealthy.
(Nó có bành mì và thịt. Nó không lành mạnh lắm.)
Burger?
(Bánh burger à?)
1.
A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.
(Trông giống như sợi mì nhưng nó to hơn sợi mì.)
B: Pasta? (Mỳ ống à?)
2.
A: It’s the dried grapes.
(Đó là nho được làm khô.)
B: Raisin? (Nho khô?)
3.
A: It’s a liquid and it’s really good for our health?
(Nó là một chất lỏng và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)
B: Juice? (Nước trái cây à?)
4.
A: Children like them. They can cause toothache.
(Trẻ em thích chúng. Chúng có thể gây đau răng.)
B: Sweets? (Kẹo à?)
5.
A: Vietnamese people eat it every day?
(Người Việt Nam ăn nó hàng ngày.)
B: Rice? (Cơm à?)
6.
A: It’s green and it’s really good for our health?
(Nó có màu xanh và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)
B: Vegetables? (Rau à?)
7.
A: It’s hard and it’s inside the fruits.
(Nó cứng và nó ở bên trong quả.)
B: Nuts? (Hạt à?)
8.
A: They are made of potatoes.
(Chúng được làm bằng khoai tây.)
B: Crips? (Khoai tây chiên giòn?)
9.
A: The mice like it. (Những con chuột thích nó.)
B: Cheese? (Phô mai à?)
10.
A: It is a kind of fruit. It’s small on the top and big at the bottom.
(Đó là một loại trái cây. Nó nhỏ ở trên và lớn ở dưới.)
B: Pear? (Quả lê hả?)
11.
A: People often make oil from these fruits. It’s really good for small children.
(Người ta thường làm dầu từ những loại quả này. Nó thực sự tốt cho trẻ nhỏ.)
B: Olives? (Ô liu à?)
12.
A: It’s a big fish that lives in the sea. (Đó là một loài cá lớn sống ở biển.)
B: Tuna? (Cá ngừ à?)