Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Lê Trang
8 tháng 2 2023 lúc 5:41

1. How many

-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.

2. How much

-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.

3. How many

-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.

4. How many

-> Two. I often play with my 2 close friends.

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:11

are there - is there - how many - are there - how many

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:42

1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.

(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)

2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)

(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)

3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)

4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.

(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)

5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.

(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:48

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
18 tháng 2 2023 lúc 13:26

1. can

2. can't

3. Can 

4. can

5. can't

6 Can

7. can

8. can't

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

An eagle can see a small animal from a great distance.

(Đại bàng có thể nhìn thất động vật nhỏ ở khoản cách xa.)

Ostriches can’t fly.

(Đà điểu không thể bay.)

Can a scorpion kill a human? Yes, it can. / No, it can’t.

(Bọ cạp có thể giết người không? Vâng, nó có thể./ Không, nó không thể.)

Can elephants hear with their ears and their feet? Yes, they can. / No, they can’t.

(Voi có thể nghe bằng tay và chân không? Vâng, chúng có thể./ Không, chúng không thể.)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:26

RULES (Quy tắc)

1. We use can in affirmative sentences.

(Chúng ta dùng can trong câu khẳng định.)

2. We use can't in negative sentences.

(Chúng ta dùng can’t trong câu phủ định.)

3. We use can and can't in questions and short answers.

(Chúng ta dùng can và can’t trong câu hỏi và câu trả lời ngắn.)

4. The he/she/it forms of can are the same.

(Dạng he/she/it của can giống nhau.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:26

1: much

2: many

3: negative

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

RULES (Quy tắc)

1. We use much with uncountable nouns.

(Chúng ta dùng much với danh từ không đếm được.)

2. We use many with countable nouns.

(Chúng ta dùng many với danh từ đếm được.)

3. We often use any, much and many in questions and negative sentences.

(Chúng ta thường dùng anymuch  và many trong câu hỏi và câu phủ định.)

4. We use some, any and a lot of with countable and uncountable nouns.

(Chúng ta thường dùng some, any và a lot of với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.)

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:36

loading...

Bacon Family
17 tháng 2 2023 lúc 22:35

1B 

2C

3E

4D

5A

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:07

1. How many

2. How far

3. How tall

4. How much

5. How old

6. How rich

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)