Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 15:53

1 There were

2 There was

singular

plural

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:24

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

RULES (Quy tắc)

1. We use doesn't after he, she and it to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “doesn’t” sau “he”, “she” và “it” để tạo nên câu phủ định.)

2. We use don't after I, you, we and they to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “don’t” sau “I”, “you” và “they” để tạo nên câu phủ định.)

3. In negative sentences, the main verb never ends with an -s.

(Trong câu phủ định, động từ chính không bao giờ thêm –s.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
18 tháng 2 2023 lúc 13:26

1. can

2. can't

3. Can 

4. can

5. can't

6 Can

7. can

8. can't

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

An eagle can see a small animal from a great distance.

(Đại bàng có thể nhìn thất động vật nhỏ ở khoản cách xa.)

Ostriches can’t fly.

(Đà điểu không thể bay.)

Can a scorpion kill a human? Yes, it can. / No, it can’t.

(Bọ cạp có thể giết người không? Vâng, nó có thể./ Không, nó không thể.)

Can elephants hear with their ears and their feet? Yes, they can. / No, they can’t.

(Voi có thể nghe bằng tay và chân không? Vâng, chúng có thể./ Không, chúng không thể.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:26

RULES (Quy tắc)

1. We use can in affirmative sentences.

(Chúng ta dùng can trong câu khẳng định.)

2. We use can't in negative sentences.

(Chúng ta dùng can’t trong câu phủ định.)

3. We use can and can't in questions and short answers.

(Chúng ta dùng can và can’t trong câu hỏi và câu trả lời ngắn.)

4. The he/she/it forms of can are the same.

(Dạng he/she/it của can giống nhau.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:46

some: some important differences; some hobbies

any: any countries or continents; any coal or oil; any food; any special missions

LEARN THIS! some and any

We use some and any with uncountable and plural countable nouns. (Chúng ta dùng some và any với những danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở dạng số nhiều.)

a. We use some in affirmative sentences. (Ta dùng some cho câu khẳng định.)

b. We use any in negatives sentences and questions. (Ta dùng any cho câu phủ định và câu nghi vấn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

RULES (Quy tắc)

We use should shouldn’t to give advice.

(Chúng ta sử dụng should / shouldn't để đưa ra lời khuyên.)

The he / she / it forms of should / shouldn’t are the same.

(Hình thức he / she / it của should / shouldn’t giống nhau.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:27

RULES (Quy tắc)

We use might when don't know if something is true.

(Chúng ta sử dụng might khi chúng ta không biết điều gì đó có đúng hay không.)

The he/she/it forms of might are the same.

(Dạng he/she/it của might đều giống nhau.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

Bình luận (0)