Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

1. it is

2. I’ve got

3. a frog

4. a dog

5. an elephan

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

KEY PHRASES

(Các cụm từ trọng điểm)

Identifying things

(Xác định sự vật/ đồ vật)

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là gì?)

2. I’ve got  no idea.

(Tôi không biết.)

3. It looks like a frog.

(Nó trông giống như một con ếch.)

4. It sounds like a dog.

(Nó có vẻ như là một con chó.)

5. Maybe it's an elephant?

(Có lẽ nó là con voi nhỉ?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:57

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 19:27

You’ve got a (1) busy day ahead.

Don’t forget you’ve got a (2) meeting this afternoon.

I have (3) auditions for the new show today, remember?

Can you remind me to tell him (4) about the new plans, too?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:12

1: holiday

2: means of transport

3: boat

4: plane

5: subway train

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:18

1. I love / like going on holiday / vacation.   

(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)   

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.       

(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.) 

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river. 

(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country. 

(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)

Bình luận (0)
huan pham khoa
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:05

1.the Notting Hill Carnival

2.Caribbean culture

3.big parades

4.fun

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

KEY PHRASES

Talking about a celebration

(Nói về một lễ kỷ niệm)

1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.

(Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.)

2. Local people celebrate Caribbean culture.

(Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.)

3. There are big parades in the street.

(Có các buổi diễu hành lớn trên đường.)

4. It’s a lot of fun.

(Nó rất vui.)

Bình luận (0)