Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:50

KEY PHRASES

Talking about school subjects

(Nói về các môn học ở trường.)

1. I've got a bit of maths homework.

(Tôi có vài bài tập Toán.)

2. Our art teacher is very strict.

(Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.)

3. I'm not great at science.

(Tôi không giỏi môn Khoa học.)

4. I'm really good at history.

(Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.)

5. I enjoy French.

(Tôi thích môn tiếng Pháp.)

6. I'm OK at French.

(Tôi giỏi môn tiếng Pháp.)

7. I prefer Spanish.

(Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:57

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

Bình luận (0)
huan pham khoa
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 14:45

1: this

2: it

3: a bit

4: as

5: that one

6: cheaper

Bình luận (0)
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 14:45

1. this

2. it

3. a bit

4. as

5. that one

6. cheaper

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 22:23

1. boring

2. much fun

3. eating

4. have fish and chips

5. something different

6. you’ll enjoy it

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good

2. baggy

3. of

4. style

5. expensive

6. on

Bình luận (0)
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good 2. baggy 3. of
4. style 5. expensive 6. on

Bình luận (0)