Listen and repeat these words.
listen and repeat these words.
(lamps ; cupboards ; sinks ; sofas ; flats ; kitchens ; toilets ; rooms)
help me everyone
bài này bạn chỉ cần nghe người ta đọc và đọc theo thôi mà
E. Listen again and repeat. Stress the correct words.
1. That's fifteen, not fifty. (Đó là mười lăm, không phải năm mươi.)
2. It's A as in apple. (Nó là chữ A như trong từ “apple”.)
3. It ends in dot org, not dot com. (Nó kết thúc bằng “.org”, không phải “.com”.)
4. Was that zero zero one or zero zero two? (Đó là số 001 hay số 002?)
5. Can you spell your last name? (Bạn có thể đánh vần tên họ của mình không?)
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /k/ and /g/.
/k/ | /g/ |
cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/: thuộc về văn hóa communal /ˈkɒm.jə.nəl/: thuộc về tài sản chung musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: thuộc về âm nhạc folk /fəʊk/: thuộc về dân gian overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/: nhìn trông ra | gong /ɡɒŋ/: cồng chiêng garden /ˈɡɑː.dən/: vườn gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: tập trung tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ pig /pɪɡ/: con heo/ lợn |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/.
/bl/ | /kl/ |
block /blɒk/: chắn | clean /kliːn/: sạch |
blast /blɑːst/: nổ (bom, mìn) | clown /klaʊn/: chú hề |
blanket /ˈblæŋ.kɪt/: chăn | club /klʌb/: câu lạc bộ |
black /blæk/: màu đen | class /klɑːs/: lớp học |
problem /ˈprɒb.ləm/: vấn đề | clear /klɪər/: trong |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/.
Tham khảo
/br/ | /pr/ |
bridge /brɪdʒ/: cây cầu | present /ˈpreznt/: món quà |
broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải | practise /ˈpræktɪs/: luyện tập |
breakfast /ˈbrekfəst/: bữa sáng | precious /ˈpreʃəs/: quý giá |
algebra /ˈældʒɪbrə/: đại số | programme /ˈprəʊɡræm/: chương trình |
celebrate /ˈselɪbreɪt/: ăn mừng | express /ɪkˈspres/: thể hiện |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /η/.
/n/ | /ŋ/ |
thin /θɪn/: gầy | thing /θɪŋk/: nghỉ |
land /lænd/: vùng đất | thank /θæŋk/: cảm ơn |
ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/: nghi lễ, lễ bái | single /ˈsɪŋɡl/: độc thân |
longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/: sự trường thọ | language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ |
tradition /trəˈdɪʃn/: truyền thống | offering /ˈɒfərɪŋ/: đồ cúng |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /sp/ and /st/.
Tham khảo
/sp/ | /st/ |
spend /spend/: dành/ tiêu xài speciality /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/: đặc sản space /speɪs/: không gian respect /rɪˈspekt/: tôn trọng clasp /klɑːsp/: ôm chặt, cái móc/cái gài | stall /stɔːl/: quầy hàng staff /stɑːf/: nhân viên outstand /ˌaʊtˈstænd/: nổi bật honest /ˈɒn.ɪst/: thành thật waste /weɪst/: lãng phí |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɪ/
/ə/ | /ɪ/ |
activity /ækˈtɪv.ə.ti/ hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl garden /ˈɡɑː.dən/ picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/ collect /kəˈlekt | pick /pɪk/ village /ˈvɪl.ɪdʒ/ harvest /ˈhɑː.vɪst/ busy /ˈbɪz.i/ cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/ |
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.